Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N2: 17. 〜を…として
17. 〜を…として (o …to shite)
a. Lấy ~ làm …
名詞(を)名詞(として)
Ví dụ:
1, 今年1年、大学合格を目標としてがんばるつもりだ。
Tôi sẽ lấy việc đỗ đại học làm mục tiêu để cố gắng trong năm nay.
2, 大学で異文化交流を目的としたサークルを作った。
Chúng tôi xây dựng câu lạc với mục đích là giao lưu các nên văn hóa trong trường đại học.
3, この奨学金は留学生を対象としたものです。
Tiền học bổng này là dành cho du học sinh (lấy du học sinh làm đối tượng).
4, 山田氏を団長とする訪米団が結成された。
Chúng tôi đã thành lập phái đoàn thăm Mỹ với anh Yamada làm trưởng đoàn.
5, 次の世代のために、一人一人が環境問題を自分の問題としてとらえる必要がある。
Vì thế hệ sau, mỗi người phải coi vấn đề môi trường là vấn đề của chính bản thân mình.