Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N2: 86. ~次第だ
86. ~次第だ (shidai da)
a. Ý nghĩa: Là do ~ (lý giải cho hành động của bản thân) ~というわけだ(自分の行動の説明) (改まった表現)
b. Liên kết: 動詞の名詞修飾形
1, 父は来年定年ですが、うちには弟と妹がいます。私もアルバイトを減らしてもっと勉強したいと考えています。このようなわけで奨学金を申請する次第です。
Bố tôi năm sau về hưu nhưng ở nhà có em trai và em gái tôi. Tôi cũng đang cân nhắc giảm làm thêm để tập trung cho việc học. Thế là vì tôi muốn xin học bổng.
2, その件について一応お耳に入れておこうと考え、お手紙を差し上げる次第です。
Vì muốn thông tin đến ông/bà về sự việc này nên tôi gửi thư này đến cho ông/bà.
3, 売り上げ予想とコストを考慮した結果、この製品の開発を断念した次第です。
Từ bỏ phát triển sản phẩm này là do kết quả của việc tính toán doanh thu dự kiến và chi phí.