Home / Mimi kara Oboeru N2 / Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N2: 96.(ただ)〜のみならず

Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N2: 96.(ただ)〜のみならず

Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N2: 96.(ただ)〜のみならず

96.(ただ)〜のみならず (tada 〜 nominarazu)
a. 意味:Không chỉ ~ mà… cũng… (văn viết) =だけではなく他にも(書き言葉)

b. 接続:名詞 /「動詞・イ形容詞」の普通体 / 「名詞・ナ形容詞」+ である

Ví dụ:
1, 黒澤監督の映画は日本国内のみならず、海外でも高い評価を得ている。
Phim của đạo diễn Kurosawa không chỉ trong nước Nhật mà nước ngoài cũng nhận được sự đánh giá cao.

2, この機械は性能が良いのみならず、操作も簡単だ。
Máy này không chỉ tốt về tính năng mà thao tác cũng đơn giản nữa.

3, 木村教授は優れた研究者であるのみならず、立派な教育者でもある。
Giáo sư Kimura không chỉ là nhà nghiên cứu xuất sắc mà còn là một nhà giáo tuyệt vời.

4, 彼は交通事故を起こし、自分の右足を失ったのみならず、相手にも大けがを負わせてしまった。
Anh ấy gây ra tai nạn giao thông, không chỉ làm gãy chân phải của mình mà còn gây ra vết thương nghiêm trong cho đối phương.

5, あの国は気候が穏やかであるのみならず、人々も親切なので住みやすい。
Đất nước ấy không chỉ có khí hậu ấm áp mà mọi người cũng rất thân thiện nên rất dễ sống.

6, 今度の新車はただ機能的であるのみならず、デザインにおいても優れている。
Loại xe mới lần này không chỉ tính năng mà thiết kế cũng rất xuất sắc.