Home / Mimi kara Oboeru N2 / Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N2: 95.(ただ)〜のみ

Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N2: 95.(ただ)〜のみ

Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N2: 95.(ただ)〜のみ

95.(ただ)〜のみ (tada) ~ nomi
a. 意味:Chỉ ~ ( dùng trong văn viết) 〜だけ(書き言葉)

b. 接続:名詞 / 「動詞・イ形容詞」の普通体。

Ví dụ:
1, 野球の全国大会に出場できるのは1県に1校のみだ。
Việc tham dự đại hội bóng chày toàn quốc thì mỗi tỉnh chỉ được 1 trường tham dự.

2, 今はただ、父が無事であるよう、祈るのみです。
Bây giờ tôi chỉ cầu mong bố tôi bình an vô sự thôi.

3, 指導者はただ厳しいのみではいけない。それでは若者はついてこないだろう。
Người lãnh đạo đừng có lúc nào cũng nghiêm khắc. Như thế thì người trẻ sẽ không theo đâu.

4, 最近はペーパーテストのみではなく、面接も行う大学が増えた。
Gần đây không chỉ thi viết, các trường đại học tổ chức phỏng vấn cũng tăng.

5, 彼はただ人を殺したのみか(=ばかりか)、その罪を人に着せようとした。
Anh ấy không chỉ giết người mà còn đổ tội đó cho người khác.

6, *T大学合格には、ただ努力あるのみ!
Chỉ có năng lực thì mới có thể thi đỗ Đại học T.