Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N2: 65. ~というものだ
65. ~というものだ (to iu mono da)
a. Ý nghĩa 1: まったく~ (断定、強調) thật là ~ (nhận định, nhấn mạnh)
Liên kết: 名詞/[動詞・イ形容詞・な形容詞]の普通体 ただし、な形容詞表在形に [だ] はつかない
1, 初対面なのにあれこれ個人的なことを聞くのは失礼というものだ。
Là người mới lần đầu gặp mặt mà cứ hỏi chuyện cá nhân này nọ thì thật là bất lịch sự đấy.
2, 学歴がないから能力がないという見方があるが、それは偏見というものだ。
Cứ không có bằng cấp là không có năng lực là cách nghĩ đầy thành kiến.
3, 初恋の人と結婚するなんて、それこそ珍しいというものだ。
Kết hôn với mối tình đầu quả là việc hiếm gặp.
4, 新しい薬の開発にやっと成功した。長年の苦労が報われたというものだ。
Việc phát triển loại thuốc mới cuối cùng đã thành công. Đúng là bõ công những tháng ngày dài vất vả.
b. Cấu trúc liên quan: ~というものでは/もない
Ý nghía: ~とは言いきれない không thể cho rằng là…
1, 作文は長ければいいというものではない。中身が大切だ。
Tác phẩm không phải cứ dài là hay. Nội dung mới là quan trọng.
2, 塾に行きさえすれば成績が上がるというものではない。
Không phải cứ đi học thêm là thành tích sẽ được cải thiện.
3, 社会の中で生活している以上、自分さえよければそれでいいというものではなかろう。
Một khi đã sống trong xã hội, không phải cứ tốt cho bản thân là được.
4, 太っているから不健康というものでもないだろう。
Không phải cứ béo là không khỏe.