Home / Mimi kara Oboeru N2 / Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N2: 45. ~というより

Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N2: 45. ~というより

Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N2: 45. ~というより

45. ~というより (to iu yori)
a. Ý nghĩa: là … thì đúng hơn là ~, là … thì hợp lý hơn là ~ (so sánh)

b. Liên kết:名詞/[動詞・イ形容詞・ナ形容詞]の普通体 ただし、ナ形容詞の「だ」は省略可

Ví dụ:
1, 担任の山田先生はとても若くて、先生というより友達みたいだ。
Thầy Yamada chủ nhiệm lớp tôi trẻ lắm, trông giống bạn hơn là giáo viên.

2, 社内は冷房が効きすぎていて、涼しいと言うより寒いくらいだった。
Trong công ty điều hòa hoạt động mạnh quá, lạnh luôn rồi chứ không còn là mát nữa.

3, 試合に負けたことは、残念と言うよりただ悔しい。
Thua trận đấu đó là điều đáng hổ thẹn hơn là đáng tiếc.

4, 私にとって留学は、海外で学ぶというより家をでる手段であった。
Du học đối với tôi mà nói thì là đó là cách để tôi có thể được rời khỏi nhà hơn là đi học ở nước ngoài.