Home / Mimi kara Oboeru N2 / Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N2: 98.〜ざるを得ない

Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N2: 98.〜ざるを得ない

Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N2: 98.〜ざるを得ない

98.〜ざるを得ない (zaru wo enai)
a. 意味:Dù thế nào đi nữa thì cũng phải ~ (thực ra không muốn làm/không thể không làm) (dùng trong văn viết) どうしても〜しなければならない(本当はしたくない/ しないわけにはいかない(書き言葉)

b. 接続:動詞のナイ形 ただし、する→せ

Ví dụ:
1, 学校の規則なので、髪を切らざるを得ない。
Vì là nội quy của trường nên không thể không cắt tóc.

2, 未経験者だけで冬山に登るなど、無謀と言わざるを得ない。
Phải nói rằng những người chưa có kinh nghiệm rất khinh suất trong những việc như là leo núi vào mùa đông.

3, 今年は仕事が忙しいので、夏休みの海外旅行はあきらめざるを得ない。
Năm nay vì công việc bận rộn nên tôi đành phải bỏ chuyến du lịch nước ngoài trong kỳ nghỉ hè.

4, 新たな証拠が出てきた以上、彼女が犯人だと断定せざるを得ない。
Sau khi chứng cứ mới được đưa ra, cô ấy buộc phải chấp nhận phán quyết là phạm nhân.