Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N2: 80. ~ずにすむ
80. ~ずにすむ (zu ni sumu)
a. Ý nghĩa: Thật tốt vì không cần làm ~ ~する必要がなくてよかった
b. Liên kết: 動詞のナイ形
1, 自動車で転んでけがをしたが、幸い手術はせずにすんだ。
Bị thương do ngã ô tô nhưng may mắn thay tôi không cần phẫu thuật cũng khỏi.
2, カメラが壊れたが修理できた。新しいのを買わずにすんでよかった。
Cái máy ảnh bị hỏng nhưng đã sửa xong rồi. Thật tốt vì không phải mua máy mới.
3, 車で送ってもらったので、雨の中を歩かずにすんだ。
Vì được tiễn bằng ô tô nên tôi không phải đi bộ dưới trời mưa.
4, 奨学金がもらえるなら、両親から仕送りをしてもらわずにすみそうだ。
Nếu được nhận học bổng thì chắc tôi không cần bố mẹ chu cấp nữa.
CẤU TRÚC 済む
Ý nghĩa: Chỉ ~ là xong, không bị hơn thế ~だけで終わって、それ以上のことにならなかった
1, 車とぶつかったが、幸い軽いけがですんだ。
Bị xe tông nhưng thật may tôi chỉ bị thương nhẹ.
2, 修理の費用が思ったより安くすんでよかった。
Thật tốt, phí sửa chữa rẻ hơn tôi đã nghĩ.
3, おわびの手紙だけでは済まないだろう。弁償しなければ。
Chắc chỉ thư xin lỗi thì không xong rồi. Chắc phải bồi thường.
4, *大声でどなったら気がすんだ。
Sau khi hét to lên tôi thấy thoải mái hẳn.