Home / Mimi kara Oboeru N4 / Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N4: 1. ~ができる/~ことができる

Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N4: 1. ~ができる/~ことができる

Ngữ pháp N4 Mimi Kara Oboeru : 1. ~ができる/~ことができる (~ Ga dekiru/~ koto ga dekiru)
Cùng gửi đến các bạn tài liệu học ngữ pháp tiếng Nhật N4 được trích từ giáo trình Mimi Kara Oboeru N4.

~ができる/~ことができる

1.Cấu trúc:
a. Danh từ + ができる
b. Động từ thể từ điển + ことができる

2. Ý nghĩa:
a. Thể hiện năng lực hành động, nói lên việc ai đó có thể hay không thể làm việc gì đó.
Ví dụ:
わたしは車の運転ができる。
Watashi wa kuruma no unten ga dekiru.
Tôi có thể lái xe.

リンさんは日本語を話すことができる。
Rin-san wa nihongo o hanasu koto ga dekiru.
Liên có thể nói chuyện bằng tiếng Nhật.

b. Phỏng đoán khả năng xảy ra sự việc nào đó.
Ví dụ:
この図書館は夜9時まで利用することができます。
Kono toshokan wa yoru 9-ji made riyō suru koto ga dekimasu.
Có lẽ thư viện này mở cửa đến 9h tối.

きんえんです。ここでたばこを吸うことができません。
Kin e ndesu. Koko de tabako o suu koto ga dekimasen.
Cấm hút thuốc. Ở đây không được hút thuốc.