Home / Mimi kara Oboeru N4 / Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N4: 40. (~も)・・し、~も

Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N4: 40. (~も)・・し、~も

Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N4: 40. (~も)・・し、~も
Cùng gửi đến các bạn tài liệu học ngữ pháp tiếng Nhật N4 được trích từ giáo trình Mimi Kara Oboeru N4.

(~も)・・し、~も

1. Cấu tạo:
~は + Danh từ + も+ [Động từ/Tính từ đuôi い/Tính từ đuôi な] thể thông thường + し + … + Danh từ + も [Động từ/Tính từ đuôi い/Tính từ đuôi な]

2. Ý nghĩa: dùng khi liệt kê.

チンさんは日本語も話せるし、英語も上手です。
Chin-san wa nihongo mo hanaserushi, eigo mo jōzudesu.
Anh Chin vừa có thể nói tiếng Nhật lại vừa giỏi tiếng Anh nữa.

「あのレストランは味もいいし値段も安いから、よく行きます」
`Ano resutoran wa aji mo īshi nedan mo yasuikara, yoku ikimasu’
Nhà hàng đó thức ăn mùi vị ngon và giá cũng rẻ nữa nên tôi thường xuyên ghé ăn.

荷物も多かったし雨も降っていたから、タクシーで行きました。
Nimotsu mo ōkattashi ame mo futte itakara, takushī de ikimashita.
Hành lý thì nhiều và trời thì lại đang mưa nữa nên tôi đi bằng taxi.

私の部屋はせまいし暗いし家賃も高いので、早く引っ越したいです。
Watashinoheya wa semaishi kuraishi yachin mo takainode, hayaku hikkoshitaidesu.
Phòng của tôi vừa nhỏ vừa tối, giá thuê cũng đắt nữa nên tôi muốn dọn chuyển chỗ đi sớm.

あの女優は美人だしスタイルもいいので、男性のファンが多い。
Ano joyū wa bijindashi sutairu mo īnode, dansei no fan ga ōi.
Nữ diễn viên đó vừa đẹp, dáng người lại chuẩn nữa nên có nhiều bạn nam hâm mộ.