Home / Mimi kara Oboeru N4 / Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N4: 41. でも

Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N4: 41. でも

Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N4: 41. でも (demo)
Cùng gửi đến các bạn tài liệu học ngữ pháp tiếng Nhật N4 được trích từ giáo trình Mimi Kara Oboeru N4.

でも

1. Cấu trúc: Danh từ + でも

2. Ý nghĩa: Cũng (vì… nên đương nhiên… cũng…)

この問題はやさしいから、小学生でもできるでしょう。(中学生はもちろんでき る)
Kono mondai wa yasashīkara, shōgakusei demo dekirudeshou. (Chūgakusei wa mochiron dekiru)
Câu này dễ nên ngay cả học sinh tiểu học cũng có thể làm được (đương nhiên là học sinh cấp 2 cũng làm được).

この料理は簡単そうだから、私でも作れそうです。
Kono ryōri wa kantan-sōdakara, watashi demo tsukure-sōdesu.
Món ăn này trông có vẻ đơn giản nên có lẽ cả tôi cũng có thể làm được.

あの歌手は夏でも首にスカーフを巻いて寝るそうです。
Ano kashu wa natsu demo kubi ni sukāfu o maite neru sōdesu.
Nghe nói ca sĩ đó mùa hè cũng quấn khăn quàng cổ ngủ.

兄は雨の日でもジョギングを休みません。
Ani wa ame no hi demo jogingu o yasumimasen.
Ngay cả ngày mưa anh trai tôi vẫn không nghỉ chạy bộ.