Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N4: 45. ~ も (mo)
Cùng gửi đến các bạn tài liệu học ngữ pháp tiếng Nhật N4 được trích từ giáo trình Mimi Kara Oboeru N4.
~ も
1. Cấu trúc: Số từ + も
2. Ý nghĩa: đến, tận… (nhấn mạnh số lượng nhiều)
ここはコーヒーがおいしくて有名なんですが、1 杯1,000 円もします。
Koko wa kōhī ga oishikute yūmeina ndesuga, 1-pai 1, 000-en mo shimasu.
Cà phê ở đây ngon nổi tiếng nhưng một ly đến 1.000 Yên đấy.
コンサートには1 万人もの人があつまったそうです。
Konsāto ni wa 1 man-ri mo no hito ga atsumatta sōdesu.
Nghe nói có đến 10.000 người đến xem buổi hòa nhạc.
「昨日は暑かったですね」 「ええ、本当に暑かったですね。最高気温が36 度もあったそうですよ」
`Kinō wa atsukattadesu ne’ `e e, hontōni atsukattadesu ne. Saikō kion ga 36-do mo atta sōdesu yo’
Trời hôm qua nóng quá nhỉ! – Ừ, nóng thật đấy. Hình như nhiệt độ cao nhất lên đến 36 độ đấy.