Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N4: 53. でも (demo)
Cùng gửi đến các bạn tài liệu học ngữ pháp tiếng Nhật N4 được trích từ giáo trình Mimi Kara Oboeru N4.
でも
1. Cấu tạo:
Danh từ + でも
2. Ý nghĩa: nêu ra đại diện của nhóm như là một ví dụ, “chẳng hạn như là”…
「のどがかわきましたね。冷たいジュースでも飲みませんか」
`Nodo ga kawakimashita ne. Tsumetai jūsude mo nomimasen ka’
Khát nhỉ. Uống nước ép hay gì đó lạnh lạnh không?
「春子さん、今度の日曜日に、いっしょに映画でも見に行きませんか」
`Haruko-san, kondo no nichiyōbi ni, issho ni eiga demo mi ni ikimasen ka’
Chị Haruko, chủ nhật này mình cùng đi đâu đó chẳng hạn như đi xem phim gì đó không?
「勉強で疲れたときは、散歩でもして気分を変えたほうがいいですよ」
`Benkyō de tsukareta toki wa, sanpo demo shite kibun o kaeta hō ga īdesu yo’
Khi mệt mỏi vì học tập, nên làm gì đó chẳng hạn như đi dạo để thay đổi tâm trạng.