Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N4: 76. ~(さ)せてください
Cùng gửi đến các bạn tài liệu học ngữ pháp tiếng Nhật N4 được trích từ giáo trình Mimi Kara Oboeru N4.
~(さ)せてください
1. Ý nghĩa: Xin phép làm việc gì đó.
2. Cấu trúc:
Động từ thể て của thể sai khiến+ください
「疲れたので、少し休ませてください」
`Tsukaretanode, sukoshi yasuma sete kudasai’
Tôi mệt rồi, xin cho phép tôi nghỉ một lát.
「そのゲーム、おもしろそうね。私にもやらせて」
`Sono gēmu, omoshiro-sō ne. Watashi ni mo yara sete’
Trò chơi đó có vẻ thú vị nhỉ. Cho tôi chơi với!
「いつもごちそうになっているので、たまには私に払わせてください」
`Itsumo gochisō ni natte irunode, tamani wa watashi ni harawa sete kudasai’
Lúc nào chị cũng đãi tôi ăn cả, lâu lâu cũng phải cho tôi được phép trả tiền chứ.