Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N4: 80. ~あいだに (aida ni)
Cùng gửi đến các bạn tài liệu học ngữ pháp tiếng Nhật N4 được trích từ giáo trình Mimi Kara Oboeru N4.
~あいだに
1. Ý nghĩa: Trong lúc trạng thái hoặc động tác nào đó tiếp diễn thì đã làm xong điều gì đó…
2. Cấu tạo: Danh từ+の / Động từ thể từ điển/thể ない/ている… /Tính từ đuôi い/Tính từ đuôi な + あいだに
私は夏休みのあいだに、本を20冊読みました。
Watashi wa natsuyasumi no aida ni, hon o 20-satsu yomimashita.
Trong thời gian nghỉ hè, tôi đã đọc xong 20 cuốn sách.
父はいつも私に、学生のあいだにいろいろな経験をしろと言う。
Chichi wa itsumo watashi ni, gakusei no aida ni iroirona keiken o shiro to iu.
Cha tôi lúc nào cũng bảo tôi khi đang còn là học sinh thì con hãy cố gắng tích lũy nhiều kinh nghiệm đi.
「日本にいるあいだに、どんなことをしてみたいですか」
`Nihon ni iru aida ni, don’na koto o shite mitaidesu ka’
Trong thời gian ở Nhật, bạn muốn thử làm gì?
両親が元気なあいだに、いっしょに旅行したいと思う。
Ryōshin ga genkina aida ni, issho ni ryokō shitai to omou.
Tôi muốn cùng đi du lịch với bố mẹ trong khi bố mẹ còn khỏe mạnh.
昼前の、人が少ないあいだに、食事をしに行った。
Hirumae no, hito ga sukunai aida ni, shokuji o shi ni itta.
Tranh thủ đi ăn cơm trưa trong khi còn ít người ăn.