Home / Minna no Nihongo / Học Ngữ pháp Minna no Nihongo – Bài 3

Học Ngữ pháp Minna no Nihongo – Bài 3

Học Ngữ pháp Minna no Nihongo – Bài 3
Chúng ta cùng học bài ngữ pháp tiếng Nhật cấp độ N5, các bài ngữ pháp theo giáo trình Minna no Nihongo.

Bài 3:
1. ここ・そこ・あそこ は N ( địa điểm ) です: Chỗ này/đó/kia là N
• Cách dùng:
– ここ・そこ・あそこ là các đại danh từ chỉ nơi chốn
– ここ chỉ chỗ của người nói. (Trong phạm vi của người nói)
そこ là chỗ của người nghe. (Trong phạm vi của người nghe)
あそこ chỉ nơi xa cả hai người.

• Ví dụ:
ここはじむしょです。
Koko wa jimusho desu.
Chỗ này là văn phòng.

Khi hỏi ここ thường trả lời là そこ(trừ trường hợp người nói và người nghe ở cùng 1 địa điểm thì trả lời là ここ) và ngược lại.

2. N (địa điểm) は どこ ですか. N ở đâu?
[N (địa điểm) は] ここ・そこ・あそこです。[N] ở chỗ này/đó/kia/.

Ví dụ:
しょくどうはどこですか。
Shokudō wa doko desuka.
Nhà ăn ở đâu?

あそこです。
Asoko desu.
Nhà ăn ở chỗ kia

N1( người hoặc vật ) は N2 (địa điểm) です。 N1 ở N2.
田中さんはどこですか。
Tanakasan wa doko desuka.
Anh Tanaka ở đâu?

…きょうしつです。
Kyōshitsu desu.
Ở trong lớp học.

3. こちら・そちら・あちら・どちら (đại danh từ chỉ phương hướng)
• Cách dùng: Nghĩa và cách dùng giống với ここ・そこ・あそこ・どこ.
• Ví dụ:
1. にほんごのほんはどちらですか。
Nihongo no hon wa dochira desuka.
Quyển sách tiếng nhật ở đâu?

…そちらです。
Sochira desu.
Ở phía đó.

2. (お)国はどちらですか。
Okuni wa dochira desuka.
Đất nước của bạn là ở đâu?

…ベトナムです。
Betonamu desu.
Việt Nam.

3. あなたのかいしゃは どちらですか。
Anata no kaisha wa dochira desuka.
Công ty của bạn là công ty nào?

…. ABC です。…. Là công ty ABC

(Với câu hỏi này thì có thể hiểu theo 2 nghĩa: Công ty bạn ở đâu? và Công ty bạn là công ty nào? (tên công ty), nhưng phần lớn được hiểu theo nghĩa thứ 2).

4. これ・それ・あれ は N1 の N2 です。Cái này/cái kia/cái đó là N2 của N1

4.1. これ・それ・あれ は どこ の N2 ですか。
[これ・それ・あれ は ] N1 (địa danh…) の N2 です。
• Cách dùng: chỉ xuất xứ của một sản phẩm.

• Ví dụ:
これはどこのえんぴつですか。
Kore wa doko no enpitsu desuka.
Đây là bút chì của nước nào?

ベトナムのえんぴつです。
Betonamu desu.
Bút chì của Việt Nam

4.2. これ・それ・あれ は なん の N ですか。
[これ・それ・あれ は ] N1 (loại hình, thể loại) の N2 です。
• Cách dùng: chỉ thuộc tính của đồ vật (lĩnh vực, chuyên ngành, tiếng nước nào…)

• Ví dụ:
それはなんのしんぶんですか。
Sore wa nan no shinbun desuka.
Đó là tờ báo gì?

これはでんわのしんぶんです。
Kore wa denwa no shinbun desu.
Đó là tờ báo về điện thoại

これはえいごのしんぶんです。
Kore wa eigo no shinbun desu.
Đó là tờ báo tiếng anh.

5. N は いくらですか。 N bao nhiêu tiền?

Ví dụ:
このほんはいくらですか。
Konohon wa ikura desuka.
Quyển sách này giá bao nhiêu?

30円です.
30 en desu.
30 Yên.