Ngữ pháp N3 Mimi Kara Oboeru – に反して (ni hanshite)
Cùng gửi đến các bạn tài liệu học ngữ pháp tiếng Nhật N3 được trích từ giáo trình Mimi Kara Oboeru N3.
92. ~に反し(て)
a. Ý nghĩa: “trái với ~ thì…”
b. Liên kết: N + に反し(て)
Aチームが勝つだろうという予想に反してBチームが勝った。
A chīmu ga katsudarou to iu yosō ni hanshite B chīmu ga katta.
Trái với dự đoán là đội A sẽ thắng, đội B đã thắng.
応募者数は当初の見込みに反し、非常に多かった。
Ōboshasū wa tōsho no mikomi ni hanshi, hijō ni ōkatta.
Trái với dự đoán ban đầu, có quá nhiều người xin việc.
無断外泊は寮の規則に反する。
Mudan gaihaku wa ryō no kisoku ni hansuru.
Nghỉ trọ ở ngoài mà không xin phép là làm trái với qui định của ký túc xá.
自由な言論を許さないのは憲法の精神に反する。
Jiyūna genron o yurusanai no wa kenpō no seishin ni hansuru.
Không cho phép tự do ngôn luận là đi ngược lại với tinh thần của hiến pháp.
たとえ親の命令でも、自分の意思に反することはしたくない。
Tatoe oya no meirei demo, jibun no ishi ni hansuru koto wa shitakunai.
Dù đó là mệnh lệnh của bố mẹ chăng nữa thì tôi cũng không muốn làm trái với mong muốn của bản thân.
予測/予報/教え/法律/意/期待/希望/願い + に反して
Trái với dự đoán / dự báo / dạy / pháp luật/ ý / kì vọng / hy vọng / ước nguyện.