Ngữ pháp N3 Mimi Kara Oboeru – にかわって / にかわり (ni kawatte / ni kawari)
Cùng gửi đến các bạn tài liệu học ngữ pháp tiếng Nhật N3 được trích từ giáo trình Mimi Kara Oboeru N3.
87. ~にかわって / にかわり
a. Ý nghĩa: thay cho ~ (người khác), đổi với ~
b. Cấu trúc: N + にかわって/かわり
「社長にかわり、ご挨拶させていただきます」
`Shachō ni kawari, go aisatsu sa sete itadakimasu’
Thay mặt giám đốc công ty, tôi xin gửi lời chào đến các bạn.
入院中の母に代わって、姉が家事をしている。
Nyūin-chū no haha nikawatte, ane ga kaji o shite iru.
Chị tôi đang làm công việc nhà thay cho mẹ tôi đang nằm viện.
田中選手がけがで出場できなくなった。しかし、彼に代わる選手がいるだろうか。
Tanaka senshu ga kega de shutsujō dekinaku natta. Shikashi, kare ni kawaru senshu ga irudarou ka.
Tuyển thủ Tanaka bị thương nên không thể thi đấu. Tuy nhiên, liệu có tuyển thủ khác thay cho anh ta không nhỉ?
今までの方法で効果がないなら、それに代わるやり方を考えねばならない。
Ima made no hōhō de kōka ga nainara, sore ni kawaru yarikata o kangaeneba naranai.
Nếu phương pháp hiện tại không hiệu quả thì phải nghĩ ra cách làm khác thay thế nó.