Ngữ pháp N3 Mimi Kara Oboeru – に決まっている (ni kimatte iru)
Cùng gửi đến các bạn tài liệu học ngữ pháp tiếng Nhật N3 được trích từ giáo trình Mimi Kara Oboeru N3.
76. ~に決まっている
1. Ý nghĩa: chắc chắn là ~, là ~ chứ không thể khác
2. Cấu trúc: N / [V/A] thể thông thường + に決まっている
Tuy nhiên, không được dùng だ khi chia tính từ đuôi な về thể hiện tại.
「そんなのうそに決まっている。信じられない」
`Son’na no uso ni kimatte iru. Shinjirarenai’
“Chắc chắn đó là lời nói dối. Không thể tin được.”
相手はプロなんだから、強いに決まっている。
Aite wa purona ndakara, tsuyoi ni kimatte iru.
Vì đối thủ là người chuyên nghiệp nên chắc chắn anh ta rất mạnh.
私が家を出たいと言えば、父は反対するに決まっている。
Watashi ga ie o detai to ieba, chichi wa hantai suru ni kimatte iru.
Nếu tôi nói rằng mình muốn ra khỏi nhà, bố chắc chắn sẽ phản đối.
この仕事をきょう中に終らせるなんて、無理に決まっている。
Kono shigoto o kyō-chū ni owara seru nante, muri ni kimatte iru.
Xong công việc này trong ngày hôm nay ư, chắc chắn là không thể!