Ngữ pháp N3 Mimi Kara Oboeru – について/つき (ni tsuite/ tsuki)
Cùng gửi đến các bạn tài liệu học ngữ pháp tiếng Nhật N3 được trích từ giáo trình Mimi Kara Oboeru N3.
21. ~について/つき
a. Ý nghĩa: Nói/viết/kiểm tra… về ~
b. Cấu trúc: Danh từ + について/つき
私は大学で日本の歴史について勉強したい。
Watashi wa daigaku de nihon’norekishi ni tsuite benkyō shitai.
Tôi muốn học về lịch sử nước Nhật ở trường đại học.
両親と卒業後の進路について話し合った。
Ryōshin to sotsugyō-go no shinro ni tsuite hanashiatta.
Tôi đã bàn bạc với bố mẹ về hướng đi sau khi tốt nghiệp.
「この記事についてのご意見をお聞かせください」
`Kono kiji ni tsuite no go iken o o kikase kudasai’
Xin viết ý kiến của bạn về bài phóng sự này.
「新しい事業計画につき、これからご説明いたします」
`Atarashī jigyō keikaku ni tsuki, kore kara go setsumei itashimasu’
Giờ tôi xin phép bắt đầu thuyết minh về kế hoạch kinh doanh mới.