Home / Mimi kara Oboeru N3 / Ngữ pháp N3 Mimi Kara Oboeru – にもとづいて/もとづき (nimotozuite/ motodzuki)

Ngữ pháp N3 Mimi Kara Oboeru – にもとづいて/もとづき (nimotozuite/ motodzuki)

Ngữ pháp N3 Mimi Kara Oboeru – にもとづいて/もとづき (nimotozuite/ motodzuki)
Cùng gửi đến các bạn tài liệu học ngữ pháp tiếng Nhật N3 được trích từ giáo trình Mimi Kara Oboeru N3.

93. ~にもとづいて/もとづき
a. Ý nghĩa: “Căn cứ vào ~”, “trên cơ sở ~”

b. Cấu trúc: N + にもとづいて/もとづき

この映画は実際にあった事件に基づいて作られた。
Kono eiga wa jissai ni atta jiken ni motodzuite tsukura reta.
Bộ phim này được làm dựa trên sự kiện có thực.

データに基づいて仮説を立てる。
Dēta nimotozuite kasetsuwotateru.
Tôi đặt giả thiết dựa trên số liệu.

法律に基づき、当店では20歳未満の方には酒の販売をいたしません。
Hōritsu ni motodzuki, tōtende wa 20-sai-miman no kata ni wa sake no hanbai o itashimasen.
Căn cứ theo luật, cửa hàng này không bán rượu cho người dưới 20 tuổi.

今回の知事の発言は、正しい知識に基づいたものではない。
Konkai no chiji no hatsugen wa, tadashī chishiki ni motodzuita monode wanai.
Phát ngôn của ông thị trưởng lần này không dựa trên kiến thức đúng.

今後とも、お客様のご意見に基づいた商品を開発していくつもりです。
Kongo tomo, okyakusama no go iken ni motodzuita shōhin o kaihatsu shite iku tsumoridesu.
Kể từ bây giờ tôi dự định làm hàng dựa vào ý kiến của khách hàng.