Home / Mimi kara Oboeru N3 / Ngữ pháp N3 Mimi Kara Oboeru – を中心に/を中心として/を中心にして

Ngữ pháp N3 Mimi Kara Oboeru – を中心に/を中心として/を中心にして

Ngữ pháp N3 Mimi Kara Oboeru – を中心に/を中心として/を中心にして
Cùng gửi đến các bạn tài liệu học ngữ pháp tiếng Nhật N3 được trích từ giáo trình Mimi Kara Oboeru N3.

32. ~を中心に/を中心として/を中心にして
a. Cấu tạo: Danh từ + を中心に/を中心として/を中心にして

b. Ý nghĩa: Lấy ~ làm trung tâm.

駅前を中心に再開発が進められ、新しいビルが次々と建てられている。
Ekimae o chuushin ni sai kaihatsu ga susume rare, atarashī biru ga tsugitsugi to tate rarete iru.
Việc tái kiến trúc đã đã được tiến hành ở khu vực trước nhà ga, và kết quả là một loạt các tòa nhà mới đang được dựng lên.

今度の日本代表チームは主将の中村選手を中心によくまとまっている。
Kondo no nihondaihyō chīmu wa shushō no Nakamura senshu o chuushin ni yoku matomatte iru.
Đội đại diện cho Nhật Bản lần này đã tập trung đầy đủ với đầu tàu là tuyển thủ Nakamura.

A社を中心にしてABC3社の合併計画が進められている。
A-sha o chuushin ni shite ABC 3-sha no gappei keikaku ga susume rarete iru.
Kế hoạch sát nhập 3 công ty ABC được triển khai với nòng cốt là công ty A.

この地域では大学生を中心とする若者たちが集まり、ボランテイア活動をしている。
Kono chiikide wa daigakusei o chūshin to suru wakamono-tachi ga atsumari, boranteia katsudō o shite iru.
Ở nơi này giới trẻ được chỉ đạo bởi các sinh viên đại học tập trung và làm hoạt động tình nguyện viên.