Ngữ pháp N3 Mimi Kara Oboeru – をはじめ (o hajime)
Cùng gửi đến các bạn tài liệu học ngữ pháp tiếng Nhật N3 được trích từ giáo trình Mimi Kara Oboeru N3.
33. ~をはじめ
a. Ý nghĩa: lấy ~ làm đại diện, ví dụ
b. Cấu tạo: Danh từ + をはじめ
最近の携帯電話にはカメラをはじめとして、いろいろな機能がついている。
Saikin no geitaidenwa ni wa kamera o hajime to shite, iroirona kinō ga tsuite iru.
Điện thoại di động gần đây có rất nhiều tính năng chẳng hạn như camera.
新宿には都庁をはじめ、多くの高層ビルが立ち並んでいる。
Shinjuku ni wa tochō o hajime, ōku no kōsō biru ga tachinarande iru.
Ở Shinjuku có rất nhiều tòa nhà cao tầng như văn phòng chính phủ Tokyo chẳng hạn.
サミットにはアメリカをはじめとする各国の首脳が集まる。
Samitto ni wa Amerika o hajime to suru kakkoku no shunō ga atsumaru.
Các nhà lãnh đạo mỗi nước, trong đó có nước Mĩ tập trung lại cho cuộc họp thượng đỉnh.
校長先生をはじめ、先生方には大変お世話になりました。
Kōchō sensei o hajime, senseigata ni wa taihen osewaninarimashita.
Tôi rất cảm khích trước công dưỡng dục của các thầy trong đó có thầy hiệu trưởng.