Home / Mimi kara Oboeru N3 / Ngữ pháp N3 – をきっかけに/にして/として (o kikkake ni/ ni shite/ to shite)

Ngữ pháp N3 – をきっかけに/にして/として (o kikkake ni/ ni shite/ to shite)

Ngữ pháp N3 Mimi Kara Oboeru – をきっかけに/にして/として (o kikkake ni/ ni shite/ to shite)
Cùng gửi đến các bạn tài liệu học ngữ pháp tiếng Nhật N3 được trích từ giáo trình Mimi Kara Oboeru N3.

107. ~をきっかけに/にして/として
a. Ý nghĩa: Nhờ ~ mà…, từ ~ mà… (tác nhân gây ra sự thay đổi, phát triển)

b. Cấu trúc: N + をきっかけに/にして/として

大学入学をきっかけに、一人暮らしを始めた。
Daigaku nyūgaku o kikkake ni, hitorigurashi o hajimeta.
Nhờ vào đại học mà tôi bắt đầu sống một mình.

留学をきっかけに、自国の文化について考えるようになった。
Ryūgaku o kikkake ni, jikoku no bunka ni tsuite kangaeru yō ni natta.
Nhờ đi du học mà tôi suy nghĩ về văn hóa nước mình.

大統領の来日をきっかけにして、日本人の米国に対する関心が深まった。
Daitōryō no rainichi o kikkake ni shite, nihonjin no Beikoku ni taisuru kanshin ga fukamatta.
Nhờ việc tổng thống đến thăm nước Nhật mà sự quan tâm của người Nhật đối với nước Mĩ đã trở nên sâu sắc hơn.

ちょっとした事件をきっかけとして、やがて死者が出る暴動へと発展した。
Chottoshita jiken o kikkake to shite, yagate shisha ga deru bōdō e to hatten shita.
Từ một sự kiện nhỏ mà nó nhanh chóng phát triển thành một cuộc bạo động gây chết người.