Ngữ pháp N3 Mimi Kara Oboeru – をこめて (o komete)
Cùng gửi đến các bạn tài liệu học ngữ pháp tiếng Nhật N3 được trích từ giáo trình Mimi Kara Oboeru N3.
103. ~をこめて
a. Ý nghĩa: đong đầy, chứa chan…
b. Cấu trúc: N + をこめて
母の誕生日に、心をこめて編んだセーターを贈った。
Haha no tanjōbi ni, kokorowokomete anda sētā o okutta.
Vào dịp sinh nhật mẹ, tôi tặng bà chiếc áo len tôi tự đan với cả trái tim.
先生への感謝の気持ちをこめて、みんなで手紙を書いた。
Sensei e no kanshanokimochi o komete, min’nade tegami o kaita.
Chúng tôi cùng nhau viết thư với tất cả sự biết ơn cho thầy giáo.
子どもたちは平和への祈りを込めて千羽鶴を折った。
Kodomo-tachi wa heiwa e no inori o komete senbadzuru o otta.
Bọn trẻ gấp 1000 con hạc giấy một lòng cầu mong hòa bình cho thế giới.
愛/力/皮肉/願い + をこめて
Với tất cả/chan chứa tình yêu/sức mạnh/sự nhạo báng/nguyện vọng.
*「心のこもったおもてなしをありがとうございます」
Rất cám ơn sự tiếp đãi nhiệt tình của bạn.