Ngữ pháp N3 Mimi Kara Oboeru – を通じ(て)/を通し(て) (o tsuujite /o tooshite)
Cùng gửi đến các bạn tài liệu học ngữ pháp tiếng Nhật N3 được trích từ giáo trình Mimi Kara Oboeru N3.
72. ~を通じ(て)/を通し(て)
a. Cấu tạo: Danh từ + を通じ(て)/通し(て)
b. Ý nghĩa 1: Là trung gian, thông qua, là cách thức, bằng cách ~
彼女とサークルの先輩を通して知り合った。
Kanojo to sākuru no senpai o tooshite shiriatta.
Tôi quen cô ấy thông qua đàn anh trong câu lạc bộ.
子どもは学校の勉強だけではなく、いろいろな経験を通して成長していく。
Kodomo wa gakkō no benkyō dakede wa naku, iroirona keiken o tooshite seichō shite iku.
Con trẻ không chỉ học ở trường mà còn trưởng thành bằng cách trải nghiệm thực tế.
むかし読書を通して得た知識が、今役に立っている。
Mukashi dokusho o tooshite eta chishiki ga, ima yakunitatte iru.
Kiến thức hồi xưa mà tôi có được thông qua việc đọc sách đến bây giờ vẫn có ích.
紅白歌合戦は衛星放送を通じて海外でも見られる。
Benishiroutagassen wa eisei hōsō o tsuujite kaigai demo mi rareru.
Cuộc thi hát Kouhakuuta cũng được chiếu ra nước ngoài thông qua truyền hình vệ tinh.
佐藤教授はあらゆる機会を通じて環境保護を訴えている。
Satō kyōju wa arayuru kikai o tsuujite kankyō hogo o uttaete iru.
Giáo sư Sato luôn kêu gọi bảo vệ môi trường mỗi khi có cơ hội.
c. Ý nghĩa 2: Trải qua toàn bộ giai đoạn, suốt cả quãng thời gian dài.
京都には年間(/四季)を通じて観光客が訪れる。
Ở Kyoto quanh năm luôn có khách du lịch đến thăm.
私は高校3年間を通して無遅刻無欠席だった。
Tôi đã trải qua 3 năm trung học mà không hề nghỉ học hay đến trễ.
彼女は一生を通して恵まれない子どもたちのために働いた。
Cô ta dành toàn bộ đời mình hoạt động cho những đứa trẻ bất hạnh.
通す
面会の方は受付を通してください。
Những người tham gia phỏng vấn xin vui lòng thông qua bàn tiếp nhận.
彼は生涯、独身を通した。
Trong toàn bộ cuộc đời ông ta đã sống độc thân.
源氏物語全巻を通して読んだ。
Tôi đọc qua toàn bộ bộ truyền thuyết Genji.