Home / Ngữ pháp N2 / Ôn tập nhanh ngữ pháp N2

Ôn tập nhanh ngữ pháp N2

Ôn tập nhanh ngữ pháp N2
Sau đây chúng ta cùng ôn tập nhanh ngữ pháp N2 ( bunpou N2).
Hy vọng với tài liệu này sẻ hữu ích với các bạn đang học tiếng Nhật cấp độ N2.

1 ことにする Quyết định làm
2 ~ ばいいのに Gía mà, chí, đáng lẽ nên
3 ~ なかなか~ない Khó mà làm gì, không (như thế nào)
4 ~ しか~ない Chỉ có cách là, đành phải, chỉ làm gì
5 わけだ Đương nhiên là, tức là, cuối cùng cũng là
6 にあたる Tương ứng với, tức là, trùng với, trong, tại
7 ~ いがいの Ngoài ~ ra thì, khác
8 ~ というわけではない Không có nghĩa là
9 ~ なるべく Cố gắng, cố sức
10 ~ べつに~ない Không hề
11 ~ たしか Chắc chắn là
12 なんといっても Dù thế nào thì
13 ~ といっても Nói như thế nhưng mà
14 ~ は~にかぎる Chỉ có ~ là được
15 ~ にきをつける Cẩn thận, thận trọng
16 ろくに~ない Không ~ một chút gì
17 ~ せいか Có lẽ vì
18 ~ にこしたことはない Nên phải, tốt hơn
19 ~ くせに Mặc dù ~ vậy mà
20 ~ ゆえに Vì
21 ~ および Và
22 ~ まんいち Nếu lỡ trong trường hợp
23 ~ あえて Dám
24 ~ がてら Nhân tiện
25 ~ にかけては Về, nếu nói về
26 ~ かねない Có lẽ
27 ~ からなる Tạo thành từ, hình thành từ
28 ~ ないですむ Xong rồi ~ không
29 ~ わけにはいかない Không thể, không thể nhưng
30 ~ ないわけにはいかない Phải, không thể không
31 ~ たうえで Xong ~ rồi
32 ~ ようなきがする Có cảm giác là
33 ~ いったん~ば Một khi
34 ~ でいいだ Là được, là đủ
35 ~ やむをえず Không thể tránh khỏi, miễn cưỡng
36 ~ ではないだろうか Có lẽ sẽ ~ chăng
37 ~ ろくに~ない Không ~ một chút gì
38 ~ よりしかたがない Không còn cách nào, hết cạch
39 ~ せめて Dù chỉ ~ cũng muốn
40 ~ ものですから Vì
41 ~ がきになる Lo lắng, băn khoăn, lo ngại
42 ~ おもうように Như đã nghĩ
43 ~ さすが(に) Quả là
44 ~ ものの Mặc dù ~ nhưng mà
45 ~ いっぽう Mặt khác, trái lại
46 ~ それにしても Dù sao đi nữa, tuy nhiên, tuy vậy
47 ~ を~にまかせる Phó thác
48 ~ にいたるまで Từ ~ đến
49 ~ かねる Không thể, khó mà có thể
50 ~ さしつかえない Không có vấn đề
51 ~ たちまち Ngay lập tức, đột nhiên
52 ~ つうじて Thong qua, suốt
53 ~ なにしろ Dù thế nào đi nữa
54 ~ かたわら Bênh cạnh
55 ~ ごとき Giống như là
56 ~ たまらない Rất là
57 ~ とうてい Hoàn toàn không thể
58 ~ のぼる Đạt hơn
59 ~ さえ~ば Chỉ cần
60 ~ しだいだ Chuyện là, lý do là, kết quả là
61 ~ あげく Sau ~ rốt cuộc là
62 ~ あまり Vì ~ bất thường nên
63 ~ いじょう Chừng nào, đã là ~ thì
64 ~ いっぽうで Mặt khác, trái lại ( diễn tả so sánh)
65 ~ いらい Suốt từ đó về sau
66 ~ うえに Không chỉ ~ hơn nữa
67 ~ うえで Sau khi ~ thì
68 ~ おかげで Nhờ vào
69 ~ おそれがある Có lẽ, lo lắng, không chừng là
70 ~ か~ないかのうちに Trong khi chưa ~ thì đã
71 ~ かける Chưa xong, đang dở dang
72 ~ がち Thường, hay
73 ~ かとおもうと Vừa thấy ~ thì
74 ~ かねない Cõ lẽ
75 ~ かのようだ Với vẻ giống như là
76 ~ からいって Nếu đứng từ góc độ
77 ~ から~にかけて Từ khoảng ~ đến
78 ~ からして Ngay cả, đến cả
79 ~ からすると Nhìn từ lập trường
80 ~ からといって Vì lí do
81 ~ からには Vì là, một khi đã~ thì phải
82 ~ からみて Nhìn từ, xét từ
83 ~ かわりに Thay vì, đổi lại, mặt khác
84 ~ ぎみ Có vẻ, hơi có, cảm giác là
85 ~ きり Sau khi
86 ~ きる、きれる Làm cho xong, xong toàn bộ
87 ~くらい、ぐらい Khoảng chừng, độ chừng
88 ~ げ Có vẻ, dường như
89 ~ こそ Chính là, chính vì
90 ~ ことか Biết chừng nào, biết bao
91 ~ ことから Vì
92 こととなっている Dự định, quyết định
93 ~ ことには Thật là
94 ~ ことはない Không cần phải làm
95 ~ さいちゅうに Đang trong lúc
96 ~ ざるをえない Đành phải, buộc phải, chỉ còn cách
97 ~ しかない Chỉ còn cách, chỉ là
98 ~ じょうは Một khi mà
99 ~ せいで Tại vì, có phải tại vì
100 ~ どころか Thay vì ~ ngược lại
101 ~ どころではない Không phải lúc để, không thể
102 ~ ないばかりか Không những không
103 ~ にきまってる Nhất định là
104 ~ にくらべて So với
105 ~ にくわえて Thêm vào, cộng vào, không chỉ mà còn
106 ~ にこたえて Đáp ứng, đáp lại
107 ~ にさきだつ Trước khi
108 ~ にさいし(て) Khi, trường hợp, nhân dịp
109 ~ にしろ Cho dù ~ thì cũng
110 ~ そういない Chắc chắn là, đúng là
111 ~ にぞって Theo, tuân theo
112 ~ につき Vì
113 ~ にほかならない Chính là, không còn cách nào khác
114 ~ にもかかわらず Bất chấp, mặc dù
115 ~ ぬく Tới cùng
116 ~ のもとで Dưới sự
117 ~ すえ Sau khi
118 ~ まい Không, chắc là không
119 ~ まいか Quyết không, chắc là
120 ~ わりに So với, thì tương đương với
121 ~ をきっかけに Nhân cơ hội, nhân dịp
122 ~ をけいきとして Nhân cơ hội
123 ~ をこめて Dồn cả, với tất cả
124 ~ をはじめ Trước hết phải kể đến
125 ~ をめぐる Xung quanh, xoay quanh
126 ~ をもとにして Dự trên
127 いっぽうだ Trở nên, ngày càng