Ngữ pháp N3 Mimi Kara Oboeru – たとたん(に)(ta totan ni)
Cùng gửi đến các bạn tài liệu học ngữ pháp tiếng Nhật N3 được trích từ giáo trình Mimi Kara Oboeru N3.
41. ~たとたん(に)
a. Cấu trúc: Vた+ とたん(に)…
b. Ý nghĩa: gần như làm… đồng thời với ~ / gây ra … (thường là việc không lường trước)
一口食べたとたん、まずくて吐き出した。
Hitokuchi tabeta totan, mazukute hakidashita.
Ngay khi vừa bỏ vào miệng một miếng, tôi đã nhè ra ngay vì quá tệ.
ボタンを押したとたんに、画面の文字が消えてしまった。
Botan o oshita totan ni, gamen no moji ga kiete shimatta.
Ngay khi ấn nút, chữ trên màn hình đã biến mất.
おもちゃを取り上げたとたん、子どもは激しく泣き出した。
Omocha o toriageta totan, kodomo wa hageshiku naki dashita.
Ngay khi tôi lấy đi đồ chơi, đứa bé khóc ầm lên.
名前を聞いたときは思い出せなかったが、顔を見たとたんに思い出した。
Namae o kiita toki wa omoidasenakattaga,-gao o mita totan ni omoidashita.
Khi nghe tên anh ta tôi không thể nhớ nổi nhưng, khi nhìn mặt là tôi nhớ ra ngay.