Home / Từ vựng / Cặp từ trái nghĩa trong tiếng Nhật

Cặp từ trái nghĩa trong tiếng Nhật

Cặp từ trái nghĩa trong tiếng Nhật

Bộ từ trái nghĩa theo từng cặp đôi trong tiếng Nhật
Với những từ trái nghĩa thế này giúp các bạn học tiếng Nhật nhanh hơn.
Chúc các bạn học tốt, thi tốt.

Các cặp tính từ trái nghĩa chỉ cảm xúc, cảm giác

温かい(あたたかい ): Ấm 冷たい(つめたい ): Lạnh
強い(つよい ): Mạnh 弱い(よわい ): Yếu
暑い(あつい ): Nóng 寒い(さむい ):Lạnh
易しい(やさしい ): Dễ 難しい(むずかしい ): Khó
甘い(あまい ): Ngọt 辛い(からい ): Cay
嬉しい (うれしい): Vui 悲しい (かなしい) :Buồn
面白い (おもしろい) : Thú vị 詰らない (つまらない) : Chán
賑やか (にぎやか) : Ồn ào 静か (しずか) : Yên tĩnh
優(やさ)しい: Dịu dàng, tốt bụng 残酷(ざんこく): Tàn nhẫn
(大(だい))好(す)き: Thích (大(だい))嫌(きら)い: Ghét
愛(いと)しい: Đáng yêu 憎(にく)い: Đáng ghét

 Các cặp tính từ trái nghĩa chỉ vị trí, kích thước

大きい(おおきい ): Lớn 小さい(ちいさい): Nhỏ
長い(ながい ): Dài 短い(みじかい ): Ngắn
太い(ふとい ): Mập 細い(ほそい ): Fầy
重い(おもい ): Nặng 軽い(かるい ): Nhẹ
深い(ふかい ): Sâu 浅い(あさい ): Cạn
広い(ひろい ): Rộng 狭い(せまい ): Hẹp
遠い(とおい ): Xa 近い(ちかい): Gần
厚い(あつい ): Dày 薄い(うすい): Mỏng
早い(はやい): Nhanh 遅い(おそい ): Chậm

 Các cặp tính từ trái nghĩa chỉ tính chất

明るい(あかるい): Sáng 暗い(くらい ): Tối
硬い(かたい ): Cứng 柔らかい(やわらかい):Mềm
安全 (あんぜん): An toàn 危ない (あぶない): Nguy hiểm
多い(おおい ): Nhiều 少ない(すくない ): Ít
良い (いい): Tốt 悪い (わるい): Xấu
奇麗 (きれい): Sạch 汚い(きたない): Bẩn
鋭い (するどい): Sắc 鈍い (にぶい): Cùn
速(はや)い: Nhanh 遅(おそ)い: Chậm
まずい: Dở 美味(おい)しい    : Ngon