Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật chủ đề Mua Bán
Uru (売る): Bán.
Kau (買う): Mua.
Seihin (製品): Sản phẩm.
Baibai (売買): Buôn bán, thương mại.
Koukan (交換): Trao đổi.
Konbini (コンビに): Cửa hàng tiện lợi.
Kettouhinya (骨董品屋): Cửa hàng đồ cổ.
Chuukohinten (中古品点): Cửa hàng tiết kiệm.
Ichiba (市場): Chợ.
Nedan (値段): Giá.
Ikura (いくら): Bao nhiêu.
Yasui (安い): Giá rẻ.
Takai (高い): Đắt tiền.
Harau (払う): Thanh toán, trả tiền.
Genkin (現金): Tiền mặt.
Kurejitto kaado (クレジットカード): Thẻ tín dụng.
Debitto kaado (デビットカード): Thẻ ghi nợ.
Theo: Tiếng Nhật Tanoshii
Xem thêm bài:
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề về Tiền
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề Mỹ phẩm