Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Du Lịch
Cùng chia sẻ với các bạn danh sách từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Du Lịch.
Với những từ vựng này giúp các bạn có thể tự tin khi đi du lịch nước Nhật.
Hy vọng với tài liệu này sẻ hữu ích với các bạn học tiếng Nhật hoặc làm về ngành du lịch.
Chúc bạn học tốt, thi tốt.
添乗員 = てんじょういん = Hướng dẫn viên du lịch
打ち合わせ = うちあわせ = Thảo luận, bàn bạc
名物 = めいぶつ = Đặc sản, vật nổi tiếng
預ける = あずける = Gửi gắm, giao phó
料金 = りょうきん = Tiền phí
自動ロック = じどうろっく = Khóa tự động
貴重品 = ひちょうひん = Đồ quý giá
間借りする = まがりする = Thuê phòng
チェックイン = Nhập phòng
チェックアウト = Trả phòng
市内通話 = しないつうわ = Điện thoại trong thành phố
市外通話 = しがいつうわ = Điện thoại ngoài thành phố
国際電話 = こくさいでんわ = Điện thoại quốc tế
電話交換局 = でんわこうかんきょく = Tổng đài
オペーレター = Tổng đài
Download : Here