Từ vựng tiếng Nhật liên quan đến hợp đồng
Các bạn đang học tiếng Nhật hay chuẩn bị sang Nhật sẽ có nhiều giấy tờ thủ tục cần phải điền, chính vì thế mà việc học các từ vựng liên quan đến hợp đồng là rất cần thiết.
1. 申込書 ,申請書
Mōshikomisho, shinsei-sho: Đơn đăng ký
2. 申請人 (しんせいにん)
Shinsei hito : Người đăng ký, làm đơn
3. 申し込む (もうしこむ)
Mōshikomu : Đăng ký
4. 氏名 (しめい )
Shimei : Họ tên
5. 住所 (じゅうしょ )
Jūsho : Địa chỉ
6. 出生地 (しゅっせいち )
Shusshōchi : Nơi sinh
7. 生年月日 (せいねんがっぴ)
Seinengappi : Ngày tháng năm sinh
8. 電話番号 (でんわばんごう)
Tenwabangō : Số điện thoại
9. 携帯番号 (けいたいばんごう)
Keitai bangō : Số di động
10. メールアドレス
Mēruadoresu : Địa chỉ mail
11. 国籍 (こくせき)
Kokuseki : Quốc tịch
12. 性別 (せいべつ)
Seibetsu : Giới tính
13. 旅券番号 (りょけんばんごう)
Ryoken bangō : Số hộ chiếu
14. 配偶者の有無 (はいぐうしゃのうむ )
Haigūsha no umu : Tình trạng hôn nhân
15. 職業 (しょくぎょう)
Shokugyō : Nghề nghiệp
16. 在留カード番号 (ざいりゅうかーどばんごう)
Zairyū kādo bangō : Mã số lưu trú
17. 在留資格 (ざいりゅうしかく)
Zairyū shikaku : Tư cách lưu trú
18. 在留期間 (ざいりゅうきかん)
Zairyū kikan : Thời hạn lưu trú
19. 有効期限 (ゆうこうきげん)
Zairyū kikan : Thời điểm hết hiệu lực (hộ chiếu, tư cách, giấy chứng nhận, thẻ tín dụng,…)
20. 申請人との関係(しんせいにんとのかんけい)
Shinsei hito to no kankei : Quan hệ với người đăng ký (本人 : chính mình, 夫 : chồng, 妻: vợ, …)
21. 世帯人数 (せたいにんずう)
Setai ninzū : Số người trong gia đình
22. 世帯主 (せたいぬし)
Setai-nushi : Chủ gia đình
23. 年収 (ねんしゅう)
Nenshū : Thu nhập hàng năm
24. 勤務先 (きんむさき)
Kinmusaki : Nơi làm việc
25. 保証人(ほしょうにん)
Hoshōnin : Người bảo lãnh
26. 代理人(だいりにん)
Dairinin : Người đại diện pháp lý
27. 在日親族 (ざいにちしんぞく)
Zainichi shinzoku : Gia quyến tại Nhật
28. 銀行口座(ぎんこうこうざ)
Ginkō kōza : Tài khoản ngân hàng
29. 記入例(きにゅうれい)
Kinyū rei : Mẫu điền đơn
30. 自宅郵便番号 (じたくゆうびんばんごう)
Jitaku yūbenbangō : Mã số bưu điện
31. 入学 (にゅうがく)
Nyūgaku : Nhập học
32. 学歴 (がくれき)
Gakureki : Lý lịch học tập
33. 合格証明書 (ごうかくしょうめいしょ )
Gōkaku shōmei-sho : Giấy chứng nhận đã đỗ (thi tuyển sinh, bằng cấp, chứng nhận,…)
Xem thêm:
Hướng dẫn mua thuốc cảm cúm ở Nhật
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề Xin và Gia Hạn VISA