Từ vựng tiếng Nhật dùng trong giảng dạy
第1課(だいいちか) :Bài 1…
文型(ぶんけい): Mẫu câu
例文(れいぶん): Ví dụ
会話(かいわ): Hội thoại
練習(れんしゅう): Luyện tập
問題(もんだい): Bài tập
答え(こたえ): Câu trả lời
読み物(よみもの): Phần luyện đọc
復習(ふくしゅう): Ôn tập
目次(もくじ): Mục lục
索引(さくいん): Tra cứu
文法(ぶんぽう): Ngữ pháp
文(ぶん): Câu
単語(たんご): Từ
句(く): Ngữ
節(せつ): Mệnh đề
発音(はつおん): Phát âm
母音(ぼいん): Nguyên âm
子音(しいん): Phụ âm
拍(はく): Đơn vị âm
アクセント: Trọng âm
イントネーション: Ngữ điệu
「か」行(ぎょう): Hàng 「か」
「い」列(れつ): Cột 「い」
丁寧体(ていねいたい): Kiểu lịch sự
普通体(ふつうたい): Kiểu thông thường
活用(かつよう): Biến đổi ( từ ); chia ( từ )
フォーム: Thể
~形(けい): Thể ~
修飾(しゅうしょく): Bổ nghĩa
例外(れいがい): Ngoại lệ
名詞(めいし): Danh từ
動詞(どうし): Động từ
形容詞(けいようし): Tính từ
イ形容詞: Tính từ i
ナ形容詞: Tính từ na
助詞(じょし): Trợ từ
副詞(ふくし): Phó từ
接続詞(せつぞくし): Liên từ
数詞(すうし): Số từ
助数詞(じょすうし): Lượng từ ( số đếm )
疑問詞(ぎもんし): Nghi vấn từ
名詞文(めいしぶん): Câu danh từ
動詞文(どうしぶん): Câu động từ
形容詞文(けいようしぶん): Câu tính từ
主語(しゅご): Chủ ngữ
述語(じゅつご): Vị ngữ
目的語(もくてきご): Tân ngữ
主題(しゅだい): Chủ đề
肯定(こうてい): Khẳng định
否定(ひてい): Phủ định
完了(かんりょう): Hoàn thành
未完了(みかんりょう): Chưa hoàn thành
過去(かこ): Quá khứ
非過去(ひかこ): Phi quá khứ ( hiện tại và tương lai )
Cảm ơn Nhật Ngữ Kikitori đã chia sẻ.