Từ vựng tiếng Nhật trong kinh doanh
Sau đây cùng chia sẻ với các bạn những từ vựng tiến Nhật chuyên về kinh doanh
• 相手 ( あいて ): đối phương
• 赤字( あかじ ): lỗ, thâm hụt thương mại
• 黒字 ( くろじ ) : lãi, thặng dư
• 改( あらた )める: sửa đổi; cải thiện; thay đổi
• 粗利益 ( あらりえき ): tổng lợi nhuận
• カテゴリー: nhóm, loại, hạng
• 案 ( あん ) : dự thảo; ý tưởng; đề xuất; phương án
• 加減 ( かげん ): sự giảm nhẹ; sự tăng giảm; sự điều chỉnh
• 適当( てきとう )な加減(かげん): sự điều chỉnh hợp lý
• 維持 ( いじ ): sự duy trì
Chúc bạn học tốt, thi tốt.
Download : Here
Xem thêm:
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Thương Mại
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề Mỹ Phẩm