Home / Từ vựng / Từ vựng tiếng Nhật nói về công việc

Từ vựng tiếng Nhật nói về công việc

Từ vựng tiếng Nhật nói về công việc
Hy vọng với tài liệu này giúp các bạn học tập và làm việc tại Nhật Bản.

Công việc (仕事:しごと)

Chúng ta có 2 từ chính để nói về ý nghĩa “ làm việc”

1. 働(はたら)く: làm việc, lao động →Trợ từ đi với 働くlà で

→ 来月(らいげつ)、僕(ぼく)は日本で働きます。Tháng sau tôi sẽ làm việc ở Nhật.

2.勤(つと)める:làm việc. →Trợ từ đi với 勤める làに

→ 来週からトヨタ自動車(じどうしゃ)の本社(ほんしゃ)に勤める。

Chúng ta có chữ đi làm (đến công ty) là : 出勤(しゅっきん)する。

→ 今週(こんしゅう)の土曜日(どようび)、私は出勤(しゅっきん)しなければならない。Thứ Bảy tuần này tôi phải đi làm.

Ngành nghề :業種(ぎょうしゅ)

Nghề nghiệp:職業(しょくぎょう)

欠勤(けっきん): không đi làm (nghỉ làm,không đến công ty)

通勤(つうきん): đi làm. →毎日、電車で1時間ぐらい通勤しています。Mỗi ngày,tôi đi làm bằng xe điện khoảng 1 tiếng (1 giờ)

辞職(じしょく):từ chức

退職(たいしょく):nghỉ việc

休(やす)み:公休(こうきゅう): ngày nghỉ trong tuần theo luật định (ví dụ thứ Bảy, Chủ Nhật)

打刻(だこく)する:bấm thẻ

休憩(きゅうけい):nghỉ giải lao

休眠(きゅうみん): nếu nói động vật thì là ngủ đông, nếu nói về nhà máy thì là “ ngừng tạm thời”

リストラ: giảm biên chế

解雇(かいこ)する:首にする、解職(かいしょく)する、免職(めんしょく)する、解任(かいにん)する、雇用契約(こようけいやく)を解除(かいじょ)する: đuổi việc, chấm dứt hợp đồng.

雇用(こよう)する: 雇(やと)うtuyển dụng vào làm việc

募集(ぼしゅう):đăng tuyển dụng. 募集情報(ぼしゅうじょうほう)thông tin tuyển dụng.

就活(しゅうかつ)する: hoạt động tìm việc của các bạn sinh viên. Thường ở Nhật năm thứ hai là họ đã có thể làm cái này rồi.

青田買い(あおたがい):mua ruộng còn xanh. : đây là hoạt động của công ty nếu họ cảm thấy sinh viên đó xuất sắc, ưu tú thì họ book luôn trong lúc bạn ấy đang còn ngồi trên ghế nhà trường để khi tốt nghiệp là vào làm việc ngay cho họ.

内定(ないてい):là công ty quyết định tuyển luôn không phải qua kỳ thi tuyển dụng gì cả.

転勤(てんきん)する:chuyển việc.

異動(いどう)する:chuyển công tác. →人事移動(じんじいどう): luân chuyển nhân sự.

(Chuyển việc và chuyển công tác khác nhau ở chỗ chuyển việc có khả năng là chuyển sang ngành khác, công ty khác luôn. Còn chuyển công tác là chuyển từ vị trí này sang vị trí khác trong cùng công ty, chuyển từ chỗ này sang chỗ khác (từ công ty chính sang chi nhánh..v.v.), vẫn làm ở công ty đó)

生業(なりわい): kế sinh nhai.

社会人(しゃかいじん): người xã hội, người ra ngoài đời làm việc kiếm tiền.

出世(しゅっせ)する: thành công trong cuộc sống, có địa vị trong xã hội.


Cách các bạn sức khỏe và thành công.
Cảm ơn anh Pham Quyen đã chia sẻ. fb.com/quyenjp