TỪ VỰNG VỀ PHÉP ĐO VÀ CÁC DẠNG HÌNH HỌC
測量 sokuryou: phép đo
1. 高さ takasa: chiều cao
2. 広さ hirosa: chiều rộng
3. 深さ fukasa: chiều sâu; độ dày
4. 長さ nagasa: chiều dài
5. インチ inchi: inch (>>2,54 cm)
6. フィート/フット fitto/futto: phút-phít
7. ヤール yaaru:(>>30,48cm)lat; thước Anh (>> 0,9144cm)
8. センチメートル senchi-meetoru: xăng ti mét
線・ライン sen/rain: đường
13. 直線 chokusen: đường thẳng
14. 曲線 kyokusen: đường cong
15. 平行線 heikousen: đường song song
16. 垂直線 suichokusen: đường vuông góc
幾何学的形状 kikagakuteki-kejou: các dạng hình học
17. 正方形 seihou-kei: hình vuông
a. 側面 sokumen: cạnh bên
18. 長方形 chouhou-kei: hình chữ nhật
a. 長さ nagasa: chiều dài
b. 広さ hirosa: chiều rộng
c. 対角線 taikaku-sen: đường chéo
19. 直角三角形 chokka-sankaku-kei: tam giác vuông
a. 頂点 chouten: đỉnh
b. 直角chokkaku: góc vuông
c. 底辺 teihen: cạnh đáy
d. 斜辺 shahen: cạnh huyền
20. 二等辺三角形 nitou-hensan-kakkei: tam giác cân
a. 鋭角 eikaku: góc nhọn
b. 鈍角 donkaku: góc tù
21. 円形 enkei: hình tròn
a. 中心 chuusin: tâm
b. 半径 hankei: bán kính
c. 直径 chokkei: đường kính
d. 周囲 shuu-i: chu vi
22. 楕円 daen: hình elip
平面図形 heimen-zukei: các hình khối
23. 立方体 ribbou-tai: hình lập phương
24. 円筒体 entou-tai: hình trụ
25. 球体 kyuutai: hình cầu
26. 円錐体 ensui-tai: hình nón
27. 角錐体 kakusui-tai: hình chóp
Xem thêm:
Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật ngành IT
Danh sách 500 từ vựng tiếng Nhật thông dụng
4000 từ vựng tiếng Nhật ngành Tự Động Hóa (Việt – Anh – Nhật)