Home / Từ vựng / Từ vựng tiếng Nhật về Răng Miệng

Từ vựng tiếng Nhật về Răng Miệng

MỘT SỐ TỪ VỰNG VỀ RĂNG MIỆNG
歯肉 (は にく) : Nướu (lợi) răng.

歯根膜 ( しんこん まく ) : Dây chằng nha chu.

歯槽骨 ( しそうこつ ) : Xương ổ răng.

エナメル質 ( えなまる しつ ) : Men răng.

象牙質 ( ぞうげしつ ): Ngà răng.

歯髄 ( しずい ) : Tủy răng.

セメント質 ( セメントしつ ) : Cao răng.

親知らず( おやしらず ) : Răng khôn.

上あご (うえ あご) : Hàm trên.

下あご ( しも あご ) : Hàm dưới.

左上奥歯(ひだりうえおくば) : Răng hàm trên bên trái.

右上奥歯(みぎうえおくば): Răng hàm trên bên phải.

前上(まえうえ): Răng cửa hàm trên.

前下(まえした): Răng cửa hàm dưới.

頬(ほお): Má.

舌(した): Lưỡi.

唇(くちびる): Vùng miệng.

🔖Từ vựng các bệnh về răng
歯が痛い(はがいたい): Đau răng.

歯(は)がしみる: Buốt răng.

歯が折れた(はがおれた): Gẫy răng.

口臭(こうしゅう): Hôi miệng.

歯肉(しにく)が痛い(いたい): Đau lợi.

歯ぐき(はぐき)が腫(は)れている : Sưng lợi.

歯(は)を抜(ぬ)く: Nhổ răng.

親知らず抜歯 (おやしらず ばっし) : Nhổ răng khôn.

歯を掃除(そうじ)してほしい: Muốn lấy cao răng.

セラミックの歯してほしい: Muốn làm răng sứ.

虫歯(むしば)の穴(あな)をつめてほしい: Muốn hàn răng sâu.

歯(は) を入れたい: Muốn trồng lại răng.

歯を検査(けんさ)をしてほしい: Muốn được kiểm tra răng.

歯を白くしたい: Muốn làm trắng răng.

義歯(ぎし)をつくってほしい: Muốn làm răng giả.

歯列矯正具 (しれつきょうせいぐ) : Niềng răng.

🔖Một số câu tiếng Nhật bác sỹ thường dùng khi khám răng
口(くち)をあけてください : Xin hãy mở to miệng ra.

口(くち)をしめてください : Xin hãy ngậm miệng lại.

今から歯を抜(ぬ)けます : Bây giờ sẽ bắt đầu nhổ răng.

痛くないように麻酔(ますい)します : Để không đau tôi sẽ tiêm thuốc mê.

痛かったら、手(て)をあげてください : Hãy giơ tay lên nếu thấy đau.

うがいどうぞ/ うがいしてください : Xin mời súc miệng.

痛いところはありませんか : Còn đau chỗ nào không ?

🔖Từ vựng thường dùng khi đi lấy cao răng ở Nhật
歯医者(はいしゃさん):nha sĩ

歯科クリニック(しかくりにっく):phòng khám nha khoa

歯石(しせき):cao răng

歯石取り(しせきとり):lấy cao răng

歯石除去(しせきじょきょ): lấy cao răng

歯のクリーニング/歯の掃除(はのくりーにんぐ/はのそうじ):làm sạch răng

診断(しんだん):khám

健康保険証(けんこうほけんしょう): thẻ bảo hiểm sức khỏe

薬(くすり): thuốc

Xem thêm bài:
Từ vựng tiếng Nhật khi đi tàu điện
Hướng dẫn mua thuốc cảm cúm ở Nhật