Ngữ pháp N3 Mimi Kara Oboeru – ような/ように (you na/ you ni)
Cùng gửi đến các bạn tài liệu học ngữ pháp tiếng Nhật N3 được trích từ giáo trình Mimi Kara Oboeru N3.
NGỮ PHÁP N3 VỚI よう:
4. ~ような/ように:
a. Ý nghĩa: chỉ ra ví dụ
b. Cấu trúc: [Danh từ/Động từ] ở dạng bổ nghĩa cho danh từ + ような (+Danh từ)/ように (+Tính từ/Động từ)
私は赤いやピンクのような、明るい色が好きだ。
Watashi wa akai ya pinku no you na, akarui iro ga sukida.
Tôi thích màu sáng như màu đỏ hay màu hồng.
私も早くリンさんのように、上手に日本語が話せるようになりたい。
Watashi mo hayaku Rin-san no yō ni, jōzu ni nihongo ga hanaseru you ni naritai.
Tôi muốn nhanh chóng có thể nói thành thạo tiếng Nhật như là Rin
「私もあなたが着ているようなセーターがほしい」
`Watashi mo anata ga kite iru you na sētā ga hoshī’
「Tôi muốn có một cái áo khoác như cái mà bạn mặc」
アメリカのような大きな国では、国内にも時差があって当然だ。
Amerika no you na ōkina kunide wa, kokunai ni mo jisa ga atte tōzenda.
Ở những nước lớn như nước Mĩ, đương nhiên có sự chênh lệch múi giờ trong nước.