1000 Từ Vựng Tiếng Nhật Căn Bản – Phân 1
Cùng chia sẽ với các bạn bộ 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng nhất.
—
1.行く (いくiku] : đi
2.見る (みる] : nhìn, xem, ngắm
3.多い (おおい] : nhiều
4.家 (いえ] : nhà
5.これ : cái này, này
6.それ (それ] : cái đó, đó
7.私 (わたし) : tôi
8.仕事 (しごと] : công việc
9.いつ (いつ) : khi nào
10.する (する) : làm
11.出る (でる) : đi ra, rời khỏi
12.使う (つかう) : sử dụng
13.所 (ところ) : địa điểm, nơi
14.作る (つくる) : làm, tạo ra
15.思う (おもう) : nghĩ
16.持つ (もつ) : cầm, nắm, có
17.買う (かう) : mua
18.時間 (じかん) : thời gian
19.知る (しる) : biết
20.同じ (おなじ) : giống nhau
21.今 (いま) : bây giờ
22.新しい (あたらしい) : mới
23.なる (なる) : trở nên, trở thành
24.まだ (まだ) : chưa, vẫn
25.あと (あと) : sau
26.聞く (きく) : nghe, hỏi
27.言う (いう) : nói
28.少ない (すくない) : ít
29.高い (たかい) : cao
30.子供 (こども) : trẻ em
31.そう (そう) : như vậy
32.もう (もう) : đã, rồi
33.学生 (がくせい) : học sinh, sinh viên
34.熱い (あつい) : nóng
35.どうぞ (どうぞ) : xin mời
36.午後 (ごご) : buổi chiều
37.長い (ながい) : dài
38.本 (ほん) : sách
39.今年 (ことし) : năm nay
40.よく (よく) : thường
41.彼女 (かのじょ) : cô ấy, chị ấy
42. どう (どう) : như thế nào
43.言葉 (ことば) : từ
44.顔 (かお) : mặt
45.終わる (おわる) : kết thúc
46.一つ (ひとつ) : 1 cái
47.あげる (あげる) : cho, tặng
48.こう (こう) : như thế này
49.学校 (がっこう) : trường, trường đại học
50.くれる (くれる) : nhận được
51.始める (はじめる) : bắt đầu
52.起きる (おきる) : thức dậy
53.春 (はる) : mùa xuân
54.午前 (ごぜん) : buổi sáng
55.別 (べつ) : khác
56.どこ (どこ) : ở đâu
57.部屋 (へや) : căn phòng
58.若い (わかい) : trẻ trung
59.車 (くるま) : ô tô
60.置く (おく) : đặt, để
61.住む (すむ) : sống
62.働く (はたらく) : làm việc
63.難しい (むずかしい) : khó
64.先生 (せんせい) : thầy/ cô giáo
65.立つ (たつ) : đứng
66.呼ぶ (よぶ) : gọi
67.大学 (だいがく) : đại học
68.安い (やすい) : rẻ
69.もっと (もっと) : hơn
70.帰る (かえる) : trở về
71.分かる (わかる) : hiểu, biết
72.広い (ひろい) : rộng
73.数 (かず) : số
74.近い (ちかい) : gần
75.そこ (そこ) : nơi đó
76.走る (はしる) : chạy
77.入れる (いれる) : đặt vào, cho vào
78.教える (おしえる) : dạy, chỉ bảo
79.歩く (あるく) : đi bộ
80.会う (あう) : gặp gỡ
81.書く (かく) : viết
82.頭 (あたま) : cái đầu
83.売る (うる) : bán
84.大好き (だいすき) : rất thích
85.体 (からだ) : cơ thể
86.直ぐ (すぐ) : ngay lập tức
87.飛ぶ (とぶ) : bay
88. とても (とても) : rất
89.誰 (だれ) : ai
90.好き (すき) : thích
91.読む (よむ) : đọc
92.次 (つぎ) : tiếp theo
93.あなた (あなた) : bạn ( dùng với người chưa biết )
94.飲む (のむ) : uống
95.古い (ふるい) : cũ, cổ
96.質問 (しつもん) : câu hỏi
97.今日 (きょう) : hôm nay
98.友達 (ともだち) : bạn bè
99.早い (はやい) : nhanh, sớm
100.どれ (どれ) : cái nào