Những cặp chữ Kanji giống nhau dễ nhầm trong tiếng Nhật Những cặp Kanji dễ nhầm trong tiếng Nhật 士 và 土 Chữ đầu tiên là chữ 士 (âm Hán Việt : sĩ. ví dụ 紳士 Shinshi : quý ông), Chữ thứ 2 là chữ 土 (âm Hán Việt : …
Read More »Kanji
Học Bộ Thủ tiếng Nhật qua hình ảnh
Học Bộ Thủ tiếng Nhật qua hình ảnh Tổng hợp Bộ Thủ trong tiếng Nhật qua hình ảnh. Xem thêm: Tổng hợp Kanji N5 120 chữ Kanji N5, N4 dễ nhầm lẫn
Read More »120 chữ Kanji N5, N4 dễ nhầm lẫn
120 chữ Kanji N5, N4 dễ nhầm lẫn Trong bài này chúng ta sẽ cùng học về những từ Kanji N5, N4. Để giúp các bạn tránh bị nhầm trong việc học Kanji, chia sẻ với các bạn tổng hợp 120 chữ Kanji sơ cấp giống nhau dễ nhầm lẫn. …
Read More »Giáo án Kanji Soumatome N2
Giáo án Kanji Soumatome N2 Trong bài nay cùng gửi đến các bạn, tài liệu giáo án học Kanji N2 được trích từ giáo trình Kanji Soumatome N2. Đây là giáo án học chi tiết Kanji N2 hay vọng sẽ hữu ích với các bạn. Download tài liệu: PDF …
Read More »Từ điển học Kanji N2
Từ điển học Kanji N2 PDF (Bản tiếng Nhật – tiếng Anh) Sau đây cùng gửi đến các bạn tài liệu học Kanji N2. Đây là tài liệu được biên soạn chi tiết giúp các bạn học tiếng Nhật một cách tốt nhất. Hy vọng với tài liệu này sẽ …
Read More »Danh sách 2000 Kanji
Danh sách 2000 Kanji Trong quá trình học tiếng Nhật thì việc học các chữ Kanji là điều bắt buộc. Để giúp các bạn có thêm tài liệu học tiếng Nhật, cùng gửi đến các bản tổng hợp 2000 chữ Kanji, có Âm Hán Việt, giải nghĩ và cách đọc. …
Read More »Phần biệt một số từ Kanji đồng âm
PHÂN BIỆT MỘT VÀI KANJI ĐỒNG ÂM 📚 掛ける、懸ける、架ける、賭ける : かける ❶懸ける: 💥 Trao tặng 例:勝者に賞品を懸ける 👉Tặng phần thưởng cho người chiến thắng. 💥Uỷ thác, giao phó 例: 一生を懸けた仕事 👉 Công việc tôi đã gửi gắm cả đời 💥 Mong ước, cầu nguyện 例: 望みを懸ける 👉 Ôm ấp hi vọng …
Read More »Học chữ Kanji bằng hình ảnh 若, 老
Học chữ Kanji bằng hình ảnh 若, 老 Học chữ Kanji bằng hình ảnh tượng hình 1) 若 : Nhược Cách đọc theo âm Onyomi: ジャク, ニャク Cách đọc theo âm Kunyomi: わか_い, も_しくわ Chữ 若 : Tôi ngắt những lá non bằng tay phải (左) . Những từ thường có chứa …
Read More »Học chữ Kanji bằng hình ảnh 冊, 調, 査, 相, 両
Học chữ Kanji bằng hình ảnh 冊, 調, 査, 相, 両 Học chữ Kanji bằng hình ảnh tượng hình 1) 冊 : Sách Cách đọc theo âm Onyomi: サツ, サク Chữ 冊 : Xế nhiều giấy lại, làm thành 1 cuốn sách Những từ thường có chứa chữ 冊: 一冊 (いっさつ) : 1 …
Read More »Học chữ Kanji bằng hình ảnh 政, 治, 経, 歳, 枚
Học chữ Kanji bằng hình ảnh 政, 治, 経, 歳, 枚 Học chữ Kanji bằng hình ảnh tượng hình 1) 政 : Chính Cách đọc theo âm Onyomi: セイ, ショオ Cách đọc theo âm Kunyomi: まつりこと Chữ 政 : Chính phủ nên làm việc đúng (正). Những từ thường có chứa …
Read More »