100 từ vựng tiếng Nhật cơ bản Từ vựng tiếng Nhật cơ bản cần nắm vững: おはようございます ohayou gozaimasu chào buổi sáng!/ good morning こんにちは konnichiwa xin chào, chào buổi chiều/ hello/ good afternoon こんばんは konbanwa chào buổi tối/ good evening おやすみなさい oyasuminasai chúc ngủ ngon/ goodnight ありがとうございます arigatou gozaimasu cảm ơn/ Thank you すみません sumimasen …
Read More »Từ vựng
Từ vựng tiếng Nhật cần biết khi làm bài đọc hiểu
Từ vựng tiếng Nhật cần biết khi làm bài đọc hiểu Trong bài này chúng ta sẽ cùng học những từ vựng tiếng Nhật, cần biết khi làm bài JLPT phần Đọc Hiểu. Xem thêm: Từ nối, liên từ quan trọng trong đọc hiểu N2 Ngữ pháp N4 sử dụng …
Read More »Các từ chỉ Tần Suất trong tiếng Nhật
Các từ chỉ Tần Suất trong tiếng Nhật Học một số các từ chỉ tần suất giúp cải thiện tiếng Nhật của bạn, nghe tự nhiên hơn và giúp bạn diễn đạt những gì bạn muốn nói tốt hơn rất nhiều. Kanji Hiragana Romaji Nghĩa たいてい Taitei thông thường; thường …
Read More »Từ vựng tiếng Nhật trong sách BJT
Từ vựng tiếng Nhật trong sách BJT Gần 900 từ vựng tiếng Nhật trong sách BJT. Tiếng Nhật Nghĩa 赤字補填 /~ほてん/ Bù vào phần lỗ 撤収 /てっしゅう/ Dọn đồ ra về, rút quân 議事録 Biên bản cuộc họp (meeting minute) 決算報告 Báo cáo tài chính 社長補佐 Trợ lí giám đốc …
Read More »Từ vựng tiếng Nhật liên quan đến 改
Từ vựng tiếng Nhật liên quan đến 改 Một số từ tiếng Nhật liên quan đến 改 dễ nhầm 改善 (かいぜん) – Cải thiện, cải tiến. 改革 (かいかく) – Cải cách, cải tạo, thay đổi cơ cấu. 改正 (かいせい) – Sửa đổi, điều chỉnh, làm cho đúng. 改訂 (かいてい) – …
Read More »Từ vựng tiếng Nhật cơ bản – Phần 1
Từ vựng tiếng Nhật cơ bản – Phần 1 Các từ vựng tiếng Nhật cơ bản thường xuyên sử dụng Kanji Hiragana Nghĩa 区別 くべつ nhận biết sự khác nhau để phân biệt 分別 ぶんべつ chia ra theo chủng loại 居眠り いねむり ngủ gật 面倒見る めんどうみる trông nom (trẻ con, …
Read More »Thuật ngữ tiếng Nhật về hợp đồng lao động
THUẬT NGỮ HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG 労働契約書[ろうどうけいやくしょ]= Hợp đồng lao động 使用者(以下甲)= [Shiyousha (ika kou)] Người sử dụng lao động (sau đây gọi là Bên A) 労働者(以下乙)= [Roudousha (ika otsu)] Người lao động (sau đây gọi là Bên B) 甲と乙との間に、次の通り、労働契約を締結した。 [Kou to otsu to no aida ni, tsugi no toori, …
Read More »Thuật ngữ tiếng Nhật về hợp đồng
Thuật ngữ tiếng Nhật về hợp đồng 1. 契約[けいやく]: Hợp đồng = Contract 2. 解約[かいやく]: Hủy hợp đồng = Cancellation of contract 3. 解約を申し入れる[かいやくをもうしれる]: Đề nghị hủy hợp đồng = Request for contract cancellation 4. 賃貸借契約[ちんたいしゃくけいやく]: Hơp đồng cho thuê = Lease Contract 5. 売買契約[ばいばいけいやく]: Hợp đồng mua bán = …
Read More »Từ vựng tiếng Nhật chủ đề nhà tắm
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề nhà tắm Kanji Hiragana/ Katakana Romaji Nghĩa 蛇口 じゃぐち jaguchi vòi/vòi 入浴 にゅうよく nyuuyoku bồn tắm バスマット バスマット basumatto thảm tắm 浴室 よくしつ yokushitsu phòng tắm キャビネット キャビネット kyabinetto tủ phòng tắm 浴槽 よくそう yokusou bồn tắm ヘアブラシ ヘアブラシ heaburashi chải 櫛 くし kushi …
Read More »Những từ đẹp nhất trong tiếng Nhật
Những từ vựng “đẹp” trong tiếng Nhật. Cùng học nhé: 1. 家族 (kazoku): gia đình 2. 頑張ってください (ganbattekudasai): hãy cố gắng lên 3. はい (hai): vâng, ừ, dạ 4. すみません (sumimasen): xin lỗi 5. おはよう (ohayou): chào buổi sáng 6. 凄い (sugoi): xuất sắc, tuyệt vời 7.愛 (ai): yêu 8. …
Read More »