Home / Từ vựng / Từ vựng tiếng Nhật về đồ uống

Từ vựng tiếng Nhật về đồ uống

Cùng tailieutiengnhat.net học từ vựng tiếng Nhật chủ đề về đồ uống.

Mizu (水, みず): Nước.

Oyu (お 湯, おゆ): Nước nóng.

Atatakai mizu (温かい水, あたたかいみず): Nước ấm.

Tsumetai mizu (冷たい水, つめたいみず): Nước lạnh.

Kohi (コーヒー): Cà phê.

Ocha (お茶, おちゃ): Trà xanh.

Matcha (抹茶, まっちゃ): Trà xanh dạng bột.

Koucha (紅茶, こうちゃ): Trà đen.

Uroncha (烏龍茶, ウーロンちゃ): Trà ô long.

Kokoa (ココア): Cacao.

Gyuunyuu (牛乳, ぎゅうにゅう): Sữa bò.

Miruku (ミルク): Sữa.

Jusu (ジュース): Nước ép.

Orenji jusu (オレンジジュース): Nước cam ép.

Kora (コーラ): Cola.

Osake (お酒, おさけ): Rượu.

Nihonshu (日本 酒, にほんしゅ): Rượu Nhật (rượu Sake).

Wain (ワイン): Rượu tây.

Uisuki (ウイスキー): Whiskey.

Shanpan (シャンパン): Rượu sâm banh.

Xem thêm bài:
Download file tổng hợp từ vựng Mimi kara N5 – N1
100 Câu giao tiếp tiếng Nhật thông dụng