Phó Từ chỉ mức độ trong tiếng Nhật
1. 程度(強調): Mức độ (nhấn mạnh)
2. はなはだ : Cực kì (thường dùng với việc không tốt)
Ví dụ : 彼が来ないとは、はなはだ残念だ。 : Anh ta không đến là cực kì đáng tiếc.
3. すこぶる : Cực kì (thường dùng với việc tốt)
Ví dụ : よく寝たせいか、すこぶる体調がいい。: Vì đã ngủ ngon nên sức khỏe cực kì tốt.
4. 至(いた)って : Rất (hơn mức bình thường))
Ví dụ : この機械の操作は至って簡単です。: Thao tác cái máy này rất dễ.
5. ごく : Rất, cực kì (nhấn mạnh số lượng ít))
Ví dụ : その会議の欠席者は、ごくわずかだった。: Số người vắng mặt trong buổi họp rất ít.
6. やけに : Cực kì, ghê (nhấn mạnh sự kì lạ, không bình thường)
Ví dụ : やけにご機嫌だね、何かあったの?: Tâm trạng cậu tốt ghê nhỉ, có chuyện gì à?
7. いやに : Rất, ghê (nhấn mạnh sự kì lạ)
Ví dụ : いつも厳しい妻は、今日はいやにやさしい。: Người vợ lúc nào cũng khắt khe của tôi hôm nay lại hiền một cách kì lạ.
8. むやみに : Một cách thiếu suy nghĩ, tùy tiện)
Ví dụ : この木にはむやみに水をあげないほうがいい。: Đừng nên tưới nước cho cây này một cách tùy tiện.
9. やたら(に/ と : Cực kì, vô cùng (không có giới hạn))
Ví dụ : 今日は、やたらとのどが渇(かわ)く。: Hôm nay cực kỳ khát nước.
10. うんと : Cực kì nhiều
Ví dụ : いたずらをして、先生にうんとしかられた。: Nghịch ngợm nên bị cô mắng rất nhiều.
11. むちゃくちゃ : Cực kì, kinh khủng (mức độ không bình thường))
Ví dụ : 山田の声は、むちゃくちゃ大きいんだよ。Giọng nói của Yamada to kinh khủng.
12. よく:
Ý nghĩa 1: 何回も~する : thường; hay (làm…trong nhiều lần)
私は学生時代よく映画を見に行きました。
Hồi còn học sinh tôi thường hay đi xem phim
Ý nghĩa 2 :十分に/詳しく : kỹ; rõ, chi tiết
よくわからなかったので先生に質問した。
Vì ko hiểu rõ nên đã hỏi giáo viên
Xem thêm bài liên quan:
80 Phó từ N3 cần nhớ
100 Phó từ Tiếng Nhật hay gặp trong đề thi JLPT