Ôn nhanh ngữ pháp N4 có trong JLPT NGỮ PHÁP JLPT N4 Tổng hợp ngữ pháp tiếng Nhật N4 có trong đề thi JLPT Xem thêm: Mimi kara Oboeru N4 Ngữ pháp 63 Mẫu Cấu Ngữ Pháp N4
Read More »Ngữ pháp N4
Kính ngữ và khiêm nhường ngữ N4
Kính ngữ và khiêm nhường ngữ N4 Kính ngữ gồm có 3 loại là 尊敬語(そんけいご): tôn kính ngữ, 謙譲語(けんじょうご): Khiêm nhường ngữ, 丁寧語(ていねいご): Thể lịch sự. Cả 3 loại này được gọi chung là Kính ngữ. Kính ngữ được sử dụng khi muốn biểu thị thái độ lịch sự, tôn trọng …
Read More »So sánh mẫu ngữ pháp でしょう、と思います、かもしれません
Giải thích sự khác nhau của でしょう、と思います、かもしれません 【N4】Những mẫu ngữ pháp nghĩa gần giống nhau, mọi người cùng nhau học và hiểu rõ bản chất của ba mẫu ngữ pháp này nha. Nguồn: Tiếng Nhật Tanoshii Xem thêm: Ngữ pháp N4 sử dụng trong Đọc Hiểu – Phần 1 Mimi kara …
Read More »Ngữ pháp N4 sử dụng trong Đọc Hiểu – Phần 2
Ngữ pháp N4 sử dụng trong Đọc Hiểu – Phần 2 Xem thêm: Ngữ pháp N4 sử dụng trong Đọc Hiểu – Phần 1 25 Cấu trúc ngữ pháp N4 cơ bản
Read More »Ngữ pháp N4 sử dụng trong Đọc Hiểu – Phần 1
Ngữ pháp N4 sử dụng trong Đọc Hiểu – Phần 1 Xem thêm: Mimi kara Oboeru N4 Ngữ pháp 40 Mẫu ngữ pháp N4 giúp bạn học lên N3
Read More »40 Mẫu ngữ pháp N4 giúp bạn học lên N3
40 Mẫu ngữ pháp N4 giúp bạn học lên N3 40 Mẫu Ngữ Pháp N4 Giúp Bạn Làm Nền Tảng Hoc Lên N3 Xem thêm bài: Mimi kara Oboeru N4 Ngữ pháp 63 Mẫu Cấu Ngữ Pháp N4
Read More »Giáo án ngữ pháp N4
Giáo án ngữ pháp N4 Trong bài này cùng chia sẻ với các bạn bộ tài liệu giáo an học ngữ pháp N4. Tài liệu được biên soạn dạng slider gồm 25 bài. Hy vọng với tài liệu này sẽ hữu ích với mọi người. (Mọi người có thể sử …
Read More »Mimi kara Oboeru N4 Ngữ pháp
Mimi kara Oboeru N4 Ngữ pháp 1. ~ができる/~ことができる 2. ~ る/られる 3. ~ようになる 4. ~つもり 5. ~う/よう 6. と思う 7. ~かた 8. ~とか 9. ~の/こと 10. ~ため (に) 11. ~たことがある 12. 比較 (ひかく – so sánh) 13. ~は・・・が+形容詞 / 状態を表わす動詞 14. ~にする 15. ~だろう / (~だろう)と思う 16. ~と言う / 聞く …
Read More »400 Mẫu câu tiếng Nhật ôn nhanh ngữ pháp N4, N3, N2
400 Mẫu câu tiếng Nhật ôn nhanh ngữ pháp N4, N3, N2 Tài liệu này các bạn có thể dùng để ôn tập nhanh ngữ pháp từ N4, N3, N2. Trong tài liệu này chúng ta cùng học, ôn tập nhanh các mẫu câu ngữ pháp trong tiếng Nhật cấp …
Read More »Học ngữ pháp tiếng Nhật sơ cấp (N5+N4) – Phần 7
Học ngữ pháp tiếng Nhật sơ cấp (N5+N4) – Phần 7 150. NをVています ;N を Vて います(着ています など) Cách nói về trạng thái kết quả của động từ. Thường được dùng với những động từ liên quan đến trang phục, trang sức. タンさんは みどり色の ぼうしを かぶって います。 Tran đội mũ màu xanh マリアさんは ピンクの スカートを はいて います。 Maria mặc váy màu hồng 151. QW(+Particle)+V(PlainForm)か、わかりません① …
Read More »