Home / Ngữ pháp N4

Ngữ pháp N4

Tài liệu ngữ pháp tiếng Nhật N4

Kính ngữ và khiêm nhường ngữ N4

Kính ngữ và khiêm nhường ngữ N4 Kính ngữ gồm có 3 loại là 尊敬語(そんけいご): tôn kính ngữ, 謙譲語(けんじょうご): Khiêm nhường ngữ, 丁寧語(ていねいご): Thể lịch sự. Cả 3 loại này được gọi chung là Kính ngữ. Kính ngữ được sử dụng khi muốn biểu thị thái độ lịch sự, tôn trọng …

Read More »

Giáo án ngữ pháp N4

Giáo án ngữ pháp N4 Trong bài này cùng chia sẻ với các bạn bộ tài liệu giáo an học ngữ pháp N4. Tài liệu được biên soạn dạng slider gồm 25 bài. Hy vọng với tài liệu này sẽ hữu ích với mọi người. (Mọi người có thể sử …

Read More »

Mimi kara Oboeru N4 Ngữ pháp

Mimi kara Oboeru N4 Ngữ pháp 1. ~ができる/~ことができる 2. ~ る/られる 3. ~ようになる 4. ~つもり 5. ~う/よう 6. と思う 7. ~かた 8. ~とか 9. ~の/こと 10. ~ため (に) 11. ~たことがある 12. 比較 (ひかく – so sánh) 13. ~は・・・が+形容詞 / 状態を表わす動詞 14. ~にする 15. ~だろう / (~だろう)と思う 16. ~と言う / 聞く …

Read More »

Học ngữ pháp tiếng Nhật sơ cấp (N5+N4) – Phần 7

Học ngữ pháp tiếng Nhật sơ cấp (N5+N4) – Phần 7 150. NをVています ;N を Vて います(着ています など) Cách nói về trạng thái kết quả của động từ. Thường được dùng với những động từ liên quan đến trang phục, trang sức. タンさんは みどり色の ぼうしを かぶって います。 Tran đội mũ màu xanh マリアさんは ピンクの スカートを はいて います。 Maria mặc váy màu hồng 151. QW(+Particle)+V(PlainForm)か、わかりません① …

Read More »