Home / Ngữ pháp N4

Ngữ pháp N4

Tài liệu ngữ pháp tiếng Nhật N4

Mẫu Ngữ pháp N4 nâng cao có trong đề thi JLPT N3

Mẫu Ngữ pháp N4 nâng cao có trong đề thi JLPT N3 Ngữ pháp N4 nâng cao thường xuất hiện trong đề thi JLPT N3 1. Vたい・ほしい+がる/がっている: MUỐN – THÍCH, cảm xúc của NGÔI THỨ 3, KHÔNG DÙNG CHO BẢN THÂN (私) うちの子どもは怖いお化けの話を聞きたがる。 Mấy đứa con nhà tôi tụi nó …

Read More »

Tổng hợp cấu trúc Ngữ Pháp N4 về mục đích

Trong bài này tailieutiengnhat cùng chia sẻ với các bạn, 5 cấu trúc ngữ pháp N4 nói về mục đích thường xuất hiện trong bài thi: Vに(行きます)/ Vるため(に)/Vるのに/Vるように/Nのため(に). 1. Vに(行きます) Ý nghĩa: Biểu thị mục đích của hành động, đi để làm gì đó Ví dụ: (1) 明日、デパートへ 靴に 行きます。 (あした、デパートへ くつに いきます。) Ngày …

Read More »

Ngữ pháp N4 dễ nhầm: cấu trúc “cho/nhận”

Ngữ pháp N4 dễ nhầm: cấu trúc “cho/nhận” Một nội dung ngữ pháp rất quan trọng và dễ nhầm lẫn ở N4 chính là cấu trúc “cho/nhận” Xem thêm bài: Ôn nhanh ngữ pháp N4 có trong JLPT [Ngữ Pháp N4] Phân biệt から/ので/て

Read More »

[Ngữ Pháp N4] Phân biệt から/ので/て

Phân biệt ngữ pháp N4: から/ので/て Nghĩa: Vì…nên / Bởi vì…nên / Do…nên A.『~から』diễn tả nguyên nhân – lý do mang tính CHỦ QUAN và hai mối quan hệ giữa NGUYÊN NHÂN & KẾT QUẢ là rõ ràng và trực tiếp. Ví dụ: 雨あめが降ふるから、サッカさっかーの練習れんしゅうをやめた。 Bởi vì trời mưa nên tôi đã …

Read More »

Kính ngữ và khiêm nhường ngữ N4

Kính ngữ và khiêm nhường ngữ N4 Kính ngữ gồm có 3 loại là 尊敬語(そんけいご): tôn kính ngữ, 謙譲語(けんじょうご): Khiêm nhường ngữ, 丁寧語(ていねいご): Thể lịch sự. Cả 3 loại này được gọi chung là Kính ngữ. Kính ngữ được sử dụng khi muốn biểu thị thái độ lịch sự, tôn trọng …

Read More »