Home / Ngữ pháp N4

Ngữ pháp N4

Tài liệu ngữ pháp tiếng Nhật N4

Ngữ pháp N4 dễ nhầm: cấu trúc “cho/nhận”

Ngữ pháp N4 dễ nhầm: cấu trúc “cho/nhận” Một nội dung ngữ pháp rất quan trọng và dễ nhầm lẫn ở N4 chính là cấu trúc “cho/nhận” Xem thêm bài: Ôn nhanh ngữ pháp N4 có trong JLPT [Ngữ Pháp N4] Phân biệt から/ので/て

Read More »

[Ngữ Pháp N4] Phân biệt から/ので/て

Phân biệt ngữ pháp N4: から/ので/て Nghĩa: Vì…nên / Bởi vì…nên / Do…nên A.『~から』diễn tả nguyên nhân – lý do mang tính CHỦ QUAN và hai mối quan hệ giữa NGUYÊN NHÂN & KẾT QUẢ là rõ ràng và trực tiếp. Ví dụ: 雨あめが降ふるから、サッカさっかーの練習れんしゅうをやめた。 Bởi vì trời mưa nên tôi đã …

Read More »

Kính ngữ và khiêm nhường ngữ N4

Kính ngữ và khiêm nhường ngữ N4 Kính ngữ gồm có 3 loại là 尊敬語(そんけいご): tôn kính ngữ, 謙譲語(けんじょうご): Khiêm nhường ngữ, 丁寧語(ていねいご): Thể lịch sự. Cả 3 loại này được gọi chung là Kính ngữ. Kính ngữ được sử dụng khi muốn biểu thị thái độ lịch sự, tôn trọng …

Read More »

Giáo án ngữ pháp N4

Giáo án ngữ pháp N4 Trong bài này cùng chia sẻ với các bạn bộ tài liệu giáo an học ngữ pháp N4. Tài liệu được biên soạn dạng slider gồm 25 bài. Hy vọng với tài liệu này sẽ hữu ích với mọi người. (Mọi người có thể sử …

Read More »

Mimi kara Oboeru N4 Ngữ pháp

Mimi kara Oboeru N4 Ngữ pháp 1. ~ができる/~ことができる 2. ~ る/られる 3. ~ようになる 4. ~つもり 5. ~う/よう 6. と思う 7. ~かた 8. ~とか 9. ~の/こと 10. ~ため (に) 11. ~たことがある 12. 比較 (ひかく – so sánh) 13. ~は・・・が+形容詞 / 状態を表わす動詞 14. ~にする 15. ~だろう / (~だろう)と思う 16. ~と言う / 聞く …

Read More »