Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N2: 107. 〜を踏まえ(て)
107. 〜を踏まえ(て) (o fumaete)
a. 意味:Lấy ~ làm căn cứ/tiền đề để suy nghĩ…, viết nên… 〜を前提、根拠そして→ 考える、作成する
b. 接続:名詞
1, 先行研究を踏まえて論文を書く。
Dựa vào nghiên cứu trước đây để viết luận văn.
2, 「今回の失敗を踏まえて、次はどうすべきかを考えてみます」
Từ thất bại lần này, ta sẽ suy nghĩ nên làm gì tiếp theo.
3, 会議では前回までの議論を踏まえ、さらに内容を深めた話し合いが行われた。
Trong cuộc họp, dựa vào các kết luận trước đây, cuộc thảo luận sâu hơn nữa về nội dung đã được tổ chức.
CẤU TRÚC 踏まえる
意味:Dẫm mạnh 力を入れて踏む
両足で大地を踏まれて立つ。
Dẫm mạnh lên mặt đất bằng cả hai chân.