Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N2: 109.〜(よ)うとする / している
109.〜(よ)うとする / している (you to suru/ shite iru)
a. 意味:Ngay trước khi ~/Vừa lúc ~ (Cách dùng mang tính văn học) 〜の直前である、今ちょうど〜しているところである(文学的な表現)
b. 接続:(無意志)動詞の意志形(とする / している)
1, 私が生まれたのは1960年、日本が高度経済成長の時代を迎えようとしている時期だった。
Tôi sinh năm 1960, giai đoạn Nhật Bản vừa bước vào thời kỳ tăng trưởng kinh tế cao.
2, 宇宙飛行士である妻が乗るロケットが、今、打ち上げられようとしている。成功を祈るばかりだ。
Tên lửa vợ tôi, nhà du hành vũ trụ lái, bây giờ đang được phóng. Tôi chỉ cầu mong là sẽ thành công thôi.
3, 新しい年が明けようとしている。今年はどんな年になるだろうか。
Năm mới vừa sang. Năm nay sẽ là một năm như nào nhỉ!
4, 「オリンピックの閉幕を迎え、20日問にわたって燃え続けた聖火が、今、消えようとしています」
“Chào mừng lễ bế mạc Olympic, ngọn lửa đã cháy suốt 20 ngày qua sẽ được dập tắt bây giờ”
5, 病院では、生まれようとする命を消えようとする命の交代が、日々くり返されている。
Ở bệnh viện, việc những sinh linh mới ra đời thay thế cho những sinh mệnh vừa lụi tắt được lặp lại mỗi ngày.