Home / Kanji Look And Learn / Học chữ Kanji bằng hình ảnh Bài 41: 覚, 忘, 情, 眠, 私

Học chữ Kanji bằng hình ảnh Bài 41: 覚, 忘, 情, 眠, 私

Học chữ Kanji bằng hình ảnh 覚, 忘, 情, 眠, 私
Học chữ Kanji bằng hình ảnh tượng hình

1) 覚 : Giác

Cách đọc theo âm Onyomi: かく

Cách đọc theo âm Kunyomi: おぼ, さ, ざ

Chữ  : Chúng tôi ghi nhớ những gì đã thây (目) ở trường.

Những từ thường có chứa chữ :

覚える (おぼえる): Nhớ

感覚 (かんかく): Cảm giác

目が覚める (めがさめる): Tỉnh giấc

自覚する (じかくする): Nhận ra

味覚 (みかく): Vị giác

視覚 (しかく): Thị giác

目覚まし時計(めざましどけい): Đồng hồ báo thức

2) 忘 : Vong

Cách đọc theo âm Onyomi: ぼう

Cách đọc theo âm Kunyomi: わす

Chữ  : Chúng tôi quên không xây bức tường bên phải.

Những từ thường có chứa chữ :

忘れる (わすれる): Quên

忘れ物 (わすれもの): Đồ bỏ quên

忘れっぽい (わすれっぽい): Hay quên

忘年会 (ぼうねんかい): Tiệc cuối năm

3) 情 : Tình

Cách đọc theo âm Onyomi: じょう, せい, ぜい

Cách đọc theo âm Kunyomi: なさ

Chữ  : Tôi cảm thấy xanh (青).

Những từ thường có chứa chữ :

感情 (かんじょう): Tình cảm

苦情 (くじょう): Phàn nàn

事情 (じじょう): Sự tình

友情 (ゆうじょう): Tình bạn

表情 (ひょうじょう): Biểu hiện cảm xúc

情報 (じょうほう): Thông tin

情け (なさけ): Thông cảm

*風情 (ふぜい): Phong vị

4) 眠 : Miên

Cách đọc theo âm Onyomi: みん

Cách đọc theo âm Kunyomi: ねむ

Chữ  : Người dân (民) đang nhắm mắt (目) để ngủ.

Những từ thường có chứa chữ :

眠たい (ねむたい): Buồn ngủ

眠る (ねむる): Ngủ

睡眠 (すいみん): Giấc ngủ, việc ngủ

居眠り (いねむり): Ngủ ngày

冬眠 (とうみん): Ngủ đông

催眠術 (さいみんじゅつ): Thuật thôi miên

5) 私 : Tư

Cách đọc theo âm Onyomi: し

Cách đọc theo âm Kunyomi: わたし/わたくし

Chữ  : Đây là cái cây mà tôi tự trồng ra đó ( oách không).

Những từ thường có chứa chữ :

私 (わたくし/わたし) : Tôi

私立大学 (しりつだいがく) : Đại học tư thục

私鉄 (してつ):Đường sắt tư nhân

私用 (しよう) : Sử dụng cho cá nhân

私有 (しゆう) : Sở hữu cá nhân

私生活 (しせいかつ): Cuộc sống riêng

私書箱 (ししょばこ) : Hộp thư