Học chữ Kanji bằng hình ảnh 性, 招, 取, 橋, 交
Học chữ Kanji bằng hình ảnh tượng hình
1) 性 : Tính
Cách đọc theo âm Onyomi: セイ, ショオ
Chữ 性 : Khi sinh ra sẽ biết giới tính của trẻ
Những từ thường có chứa chữ 性:
男性 (だんせい) : đàn ông
女性 (じょせい) : đàn bà
性別 (せいべつ) : giới tính
正確 (せいかく) : chính xác
性質 (せいしつ) : tính chất
理性 (りせい) : lý tính
酸性 (さんせい) : tính axit
相性 (あいしょう) : tương sinh (ngũ hành)
2) 招 : Chiêu
Cách đọc theo âm Onyomi: ショオ
Cách đọc theo âm Kunyomi: まね_く
Chữ 招 : Tôi sẽ mời bạn một bữa ăn.
Những từ thường có chứa chữ 招:
招待する (しょうたいする) : mời, chiêu đãi
招く (まねく) : mời, rủ
招き (まねき) : lời mời
招待状 (しょうたいじょう) : thư mời
3) 取 : Thủ
Cách đọc theo âm Onyomi: シュ
Cách đọc theo âm Kunyomi: と_る
Chữ 取 : Đừng có cầm tai tôi.
Những từ thường có chứa chữ 取:
取る (とる) : lấy
受け取る (うけとる) : nhận
取り出す (とりだす) : lấy ra
取り消す (とりけす) : hủy bỏ
取り替える (とりかえる) : thay thế
聞き取り (ききとり) : nghe hiểu
取材する (しゅざいする) : thu thập (thông tin, tư liệu)
4) 橋 : Kiều
Cách đọc theo âm Onyomi: キョオ
Cách đọc theo âm Kunyomi: はし
Chữ 橋 : Có một cái cầu gỗ (木) và một toà nhà
Những từ thường có chứa chữ 橋:
橋 (はし) : cầu
鉄橋 (てっきょう) : cây cầu sắt
歩道橋 (ほどうきょう) : cầu cho người đi bộ
つり橋 (つりはし) : cầu treo
5) 交 : Giao
Cách đọc theo âm Onyomi: コオ
Cách đọc theo âm Kunyomi: まじ_わる, ま_じる
Chữ 交 : Bố tôi (父) đang băng qua ngã tư.
Những từ thường có chứa chữ 交:
交番 (こうばん) : đồ cảnh sát
交差点 (こうさてん) : ngã tư
交通事故 (こうつうじこ) : tai nạn giao thông
交換 (こうかん) : trao đổi
外交官 (がいこうかん) : nhà ngoại giao
交じる (まじる) : hòa lẫn vào nhau
交わる (まじわる) : cắt nhau
交わす (かわす) : trao đổi