Home / Kanji Look And Learn / Học chữ Kanji bằng hình ảnh Bài 73: 申, 和, 戦, 争, 最

Học chữ Kanji bằng hình ảnh Bài 73: 申, 和, 戦, 争, 最

Học chữ Kanji bằng hình ảnh 申, 和, 戦, 争, 最
Học chữ Kanji bằng hình ảnh tượng hình

1) 申 : Thân

Cách đọc theo âm Onyomi: シン

Cách đọc theo âm Kunyomi: もう_す

Chữ  : Tia chớp đã nói với tôi rằng “tên ta là Tia chớp”

Những từ thường có chứa chữ :

申す (もうす) : lời nói

申し上げる (もうしあげる) : nói, trình bày (lịch sự)

申し込む (もうしこむ) : xin (gia nhập), ứng tuyển

申し訳ない (もうしわけない) : xin lỗi

申請書 (しんせいしょ) : mẫu đăng ký

申し出る (もうしでる): đề xuất

2) 和 : Hoà

Cách đọc theo âm Onyomi: ワ, オ

Cách đọc theo âm Kunyomi: やわ_らぐ, なご_む、かず

Chữ  : Trong bữa ăn của người Nhật đều có cơm

Những từ thường có chứa chữ :

平和 (へいわ) : hòa bình

和食 (わしょく) : thức ăn nhật

英和辞典 (えいわじてん) : từ điển Anh – Nhật

和やか (なごやか) : thân thiện

昭和 (しょうわ) : Năm Chiêu Hòa

和らぐ (やわらぐ) : làm mềm

共和国 (きょうわこく) : nước Cộng Hòa

3) 戦 : Chiến

Cách đọc theo âm Onyomi: セン

Cách đọc theo âm Kunyomi: たたか_う

Chữ  : Nhiều loại vũ khí được dùng trong chiến tranh

Những từ thường có chứa chữ :

戦う (たたかう) : chiến đấu

戦争 (せんそう) : chiến tranh

戦い (たたかい) : cuộc chiến

作戦 (さくせん) : chiến lược

冷戦 (れいせん) : chiến tranh lạnh

反戦 (はんせん) : phản đối chiến tranh

挑戦 (ちょうせん) : khiêu chiến, thử thách (bản thân)

戦 (いくさ) : chiến tranh

4) 争 : Tranh

Cách đọc theo âm Onyomi: ソオ

Cách đọc theo âm Kunyomi: あらそ_う

Chữ  : Anh ta cầm súng, sẵn sàng tranh đoạt

Những từ thường có chứa chữ :

戦争 (せんそう) : chiến tranh

争う (あらがう) : chiến đấu

競争する (きょうそうする) : cạnh tranh

争い (あらそい) : xung đột

論争 (ろんそう) : tranh luận

5) 最 : Tối

Cách đọc theo âm Onyomi: サイ

Cách đọc theo âm Kunyomi: もっと_も

Chữ  : Để tóm (取)được mặt trời (日)là một điều cực khó

Những từ thường có chứa chữ :

最初 (さいしょ) : đầu tiên

最後 (さいご) : cuối cùng

最近 (さいきん) : mới đây

最高 (さいこう) : cao nhất

最低 (さいてい) : thấp nhất

最新 (さいしん) : mới nhất

最も (もっとも) : nhất

最終電車 (さいしゅうでんしゃ) : chuyến tàu cuối