Home / Tiếng Nhật trung cấp / Học tiếng Nhật trình độ trung cấp – Bài 21: まもる

Học tiếng Nhật trình độ trung cấp – Bài 21: まもる

Học tiếng Nhật trình độ trung cấp – Bài 21: まもる
Giáo trình テーマ別 中級から学ぶ日本語 (Giáo trình học trung cấp)_chuukyuukara_manabu.

BÀI 21: 「まもる」 GÌN GIỮ

Phần từ vựng:

Stt Kanji Hiragana/katakana nghĩa
1 環境 かんきょう môi trường
2 参加する さんかする tham gia
3 国際的(な) こくさいてき(な) tính quốc tế
4 ~以来 ~いらい từ sau khi
5 定期的(な) ていきてき(な) định kỳ
6 効果 こうか hiệu quả
7 破壊 はかい phát hoại
8 進む すすむ tiến triển
9 早急(な) さっきゅう(な) rất nhanh, gấp gáp
10 手を打つ てをうつ đưa ra biện pháp giải quyết
11 人類 にんるい nhân loại
12 深刻(な) しんこく(な) nghiêm trọng
13 抱える かかえる ôm lấy, gánh vác trách nhiệm
14 砂漠 さばく sa mạc
15 ~ずつ mỗi
16 非常(な) ひじょう(な) bất thường
17 広がる ひろがる mở rộng, lan rộng
18 急速(な) きゅうそく(な) nhanh chóng
19 すな cát
20 埋もれる うもれる bị chôn vùi
21 みずうみ hồ
22 農作物 のうさくもつ sản phẩm nông nghiệp
23 家畜 かちく gia súc
24 引き起こす ひきおこす dẫn đến, đưa tới làm xảy ra
25 ほかでもない không có gì khác ngoài cái đó
26 りょう lượng
27 mầm
28 比べ物にならない không thể so sánh được
29 森林 しんりん rừng rậm
30 地表 bề mặt trái đất
31 川底 かわぞこ đáy sông
32 たまる tồn đọng, chất đống, tích góp
33 浅い あさい cạn
34 洪水 こうずい hồng thủy
35 取り巻く とりまく bao lấy, vây lấy
36 二酸化炭素 にさんかたんそ dioxide cacbon
37 フロンガス florua cacbon
38 排気ガス khí thải
39 汚す けがす làm bẩn
40 つながる liên hệ, liên quan, gắn liền
41 さん性雨 mưa axit
42 生み出す うみだす sinh ra
43 枯れる かれる héo
44 そのもの chính(bản thân cái đó)
45 都合 つごう phù hợp
46 進める すすめる tiến hành
47 エネズギー năng lượng
48 消費する しょうひする tiêu hao, tiêu phí
49 増加 ぞうか tăng thêm
50 切り倒す きりたおす đốn cây
51 もたらす mang đến, gây ra
52 明らか(な) あきらか(な) làm sáng tỏ
53 (~に)関する かんする có liên quan
54 開催する かいさいする tổ chức
55 対策 たいさく đối sách, phương pháp ứng phó
56 解決 かいけつ giải quyết
57 どんどん dần dần, ào ào
58 拡大する かくだいする khuếch đại,, mở rộng
59 手遅れ ておくれ muộn
60 次第 しだい phụ thuộc

Phần ngữ pháp:
II – 文法
A. 「~する一方」cứ…. mãi,càng .….càng(diễn tả khuynh hướng nào đó đang diễn ra)
何か対策を立てなければ、空気は汚れる一方です。
Nếu không đưa ra một biện pháp nào đó thì không khí sẽ ngày càng ô nhiễm.

努力しなければ、地球の砂漠化は広がっている一方です。
nếu không nỗ lực thì tình trạng sa mạc hoá sẽ ngày càng mở rộng。

B. 「~ずつ」:mỗi ,từng
私達は毎週 12 コマずつ日本語を勉強するので 1 学期に 180 コマ勉強します。
Vì mỗi tuần học tiếng nhật 12 tiết nên 1 học kỳ sẽ học 180 tiết.

1 日に 10 字ずつ漢字を勉強しても、1 週間ではすべての 70 字覚えません。
Mỗi ngày dù học 10 chữ hán thì trong một tuần cũng không thể nhớ hết 70 chữ

C. 「比べ物にならない」không thể so sánh được

食べる量という点ではすもうは普通の人とは比べものにならない。
Nói về lượng thức ăn thì người thường không thể so sánh với sumo được

広さの点中国は日本と比べものにならない。
Nói về khía cạnh rộng lớn thì Nhật bản không thể so sánh với Trung quốc

D. 「~次第」phụ thuộc
試験に合格するかどうかは、あなた次第です。
Có thi đậu hay không là phụthuộc vào bạn.

海外旅行へ行けるかどうかは、両親次第です。
Có thể đi ra nước ngoài hay không là còn phụ thuộc vào bố mẹ.